06 100 Bài tập trắc nghiệm ôn tập phần Thể tích File word có đáp án

WORD 24 1.073Mb

06 100 Bài tập trắc nghiệm ôn tập phần Thể tích File word có đáp án là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Bài tập trắc thể tích và khoảng cách luyện thi THPT quốc gia 2017 – 2018. 100 TRẮC NGHIỆM CÂU ÔN TẬP THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN NHẬN BIẾT Câu 1: Tìm mệnh đề sai A. Số đỉnh của khối Tứ diện là 8 B.Hình bát diện đều là hình thuộc loại { 3,4} C. Số mặt của khối tứ diện đều là 4 D. Số cạnh của khối bát diện đều là 12 Câu 2: Số cạnh của hình bát diện đều là: A. Mười hai B. tám C. Hai mươi D. Mười sáu Câu 3: Cho khối đa diện đều thuộc loại { 5; 3 } . Khẳng định nào sau đây là sai : A. Mỗi đỉnh của đa diện đó là đỉnh chung của 5 mặt B. Khối đa diện đó có 20 đỉnh C. Khối đa diện đó có 30 cạnh D. Khối đó là khối 12 mặt đều Câu 4: Cho hình chóp đều S.ABCD gọi O là tâm của đa giác đáy ABCD,đường cao là: A .SB B. SA C.SC D.SO Câu 5: Chiều cao của khối lăng trụ đứng tam giác là: A. AB B. C. Độ dài một cạnh bên D. AC Câu 6: Nếu môt hình chóp đều có chiều cao tăng lên k lần nhưng mỗi cạnh đáy giảm đi k lần thì thể tích của nó : A. không thay đổi B. tăng k lần C. tăng k - 1lần D.giảm k lần Câu 7: Một khối hộp chữ nhật có 3 kích thước là 7cm,6cm,5cm thì thể tích của khối hộp đó ? A. B. C. D. Câu 8: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2 a và chiều cao của hình chóp là . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. A. B. C. D. Câu 9: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng và chiều cao của hình chóp 3a là. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD. A. B. C. D. Câu 10: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B. AB = 2a, BC = . SA vuông góc với đáy. SA = 3A. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. A. B. C. D. Câu 11: Khối tứ diện đều có tính chất: A. Mỗi mặt của nó là một tam giác đều và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của 3 mặt. B. Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của 4 mặt C. Mỗi mặt của nó là một tam giác đều và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của 4 mặt. D. Mỗi mặt của nó là một tứ giác đều và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của 3 mặt. Câu 12: Khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao SA bằng 2 A. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng: A. B. C. D. Câu 13 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc đáy, .Thể tích SABCD là : A. B. C. D. Câu 14 : Khối chóp tứ giác đều có thể tích , Diện tích đáy là 6a2 thì chiều cao khối chóp bằng: A. A. B. C. D. Câu 15 : Cho khối đa diện đều thuộc loại { 5; 3 } . Khẳng định nào sau đây là sai : A. Khối đó là khối 12 mặt đều B. Khối đa diện đó có 20 đỉnh C. Khối đa diện đó có 30 cạnh D. Mỗi đỉnh của đa diện đó là đỉnh chung của 5 mặt Câu 16: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’, đáy là tam giác vuông tại B, góc giữa (C’AB) và đáy là: A. B. C. D. Câu 17: Nếu 3 kích thước của 1 khối hộp chữ nhật tăng lên k lần thì thể tích của khối hộp đó tăng lên A. k lần B. 3k lần C. lần D. lần Câu 18 : Khối lập phương là đa diện đều loại: A. B. C. D. Câu 19: Số đỉnh của hình 20 mặt đều là: A. Mười hai B. tám C. Hai mươi D. Mười sáu Câu 20: Hai khối chóp lần lượt có diện tích đáy, chiều cao và thể tích là và . Biết và . Khi đó bằng: A. 2 B. C. D. 3 Câu 21: Trong hình chóp đều SABC đỉnh S , gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Mệnh đề nào sau đây SAI: A. SG là đường cao của hình chóp B. Độ dài đoạn AG bằng C. Tam giác ABC là tam giác đều D. Các tam giác SAB,SBC,SAC bằng nhau Câu 22: Khối lăng trụ đứng có diện tích đáy bằng 4a2 , Độ dài của cạnh bên bằng 2A. Thể tích của của lăng trụ là: A. B. C. D. Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a, AD =. SA vuông góc với đáy, SB =. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD. A. B. C. D. Câu 24: Khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh và đường chéo mặt bên bằng 4a có thể tích bằng: A. B. C. D. Câu 25: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng và chiều cao của hình chóp a là. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD. A. B. C. D. Câu 26: Cho hình chóp SABCD có thể tich V, M là trung điểm của SB , thể tích của khối chóp M.BCD là : A. B. C. D. Câu 27: Cho khối hộp chữ nhật có . Tính thể tích khối hộp chữ nhật. A. B. C. D. THÔNG HIỂU Câu 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A. BC = . SA vuông góc với đáy và SB tạo với đáy góc 60o . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. A. B. C. D. Câu 2: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam