108. Đề thi thử THPTQG Năm 2018 Môn Hóa Học Đề thi thử THPT Yên Lạc 2 Vĩnh Phúc Lần 3 File word có lời giải chi tiết.doc

WORD 11 0.230Mb

108. Đề thi thử THPTQG Năm 2018 Môn Hóa Học Đề thi thử THPT Yên Lạc 2 Vĩnh Phúc Lần 3 File word có lời giải chi tiết.doc là tài liệu môn Hóa Học trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Đề thi thử THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - Lần 3 I. Nhận biết Câu 1: Tơ nilon–6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng A. H2N[CH2]5COOH. B. HOOC[CH2]4COOH và HO[CH2]2OH. C. HOOC[CH2]4COOH và H2N[CH2]6NH2. D. HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH. Câu 2: Este nào nào sau đây có mùi chuối chín ? A. Benzyl axeat. B. Vinyl axetat. C. isoamyl valerat. D. Isoamyl axetat. Câu 3: Poli(vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. CH3COOCH=CH2. B. CH2=CHCOO-CH3. C. CH2=CHCOOC2H5. D. C2H5COOCH=CH2. Câu 4: Benzyl axetat có công thức cấu tạo là A. C6H5COOCH3. B. CH3COOCH2C6H5. C. HCOOC2H5. D. CH2=CHCOOC6H5. Câu 5: Kim loại dẫn điện tốt nhất là A. Ag. B. Au. C. Al. D. Cu. Câu 6: Trong các dung dịch có cùng nồng độ mol/lít sau, dung dịch nào đẫn điện kém nhất ? A. CH3COOH. B. CH3COONa. C. NaOH. D. HCl Câu 7: Axit ađipic có công thức là: A. HOOC-COOH. B. CH3CH(OH)CH2COOH. C. HOOC[CH2]4COOH. D. HCOOH. Câu 8: Cacbohiđrat chứa đồng thời liên kết α–1,4–glicozit và liên kết α–1,6–glicozit trong phân tử là A. tinh bột. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. fructozơ. II. Thông hiểu Câu 9: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là: A. Phenylamin, amoniac, etylamin. B. Etylamin, phenylamin, amoniac. C. Etylamin, amoniac, phenylamin. D. Phenylamin, etylamin, amoniac. Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ancol no, hai chức, mạch hở cần vừa đủ V1 lít khí O2, thu được V2 lít khí CO2 và a mol H2O. Các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Biểu thức liên hệ giữa các giá trị V1, V2, a là A. V1 = 2V2 – 11,2a. B. V1 = 2V2 + 11,2a. C. V1 = V2 – 22,4a. D. V1 = V2 + 22,4a. Câu 11: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 12: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là: A. Fructozơ, glixerol, anđehit axetic. B. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ. C. Glucozơ, axit fomic, anđehit axetic. D. Glucozơ, glixerol, axit fomic. Câu 13: Có 4 dung dịch riêng biệt: HCl, CuCl2, FeCl3, HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 14: Cho m gam hỗn hợp hơi X gồm hai ancol (đơn chức, bậc I, là đồng đẳng kế tiếp) phản ứng với CuO dư, thu được hỗn hợp hơi Y gồm nước và anđehit. Tỉ khối hơi của Y so với khí hiđro bằng 14,5. Cho toàn bộ Y phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 64,8 gam Ag. Giá trị của m là A. 10,1. B. 14,7. C. 18,9. D. 9,80. Câu 15: Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenylamoni clorua, natri axetat, metylamin, glyxin, phenol (C6H5OH). Số dung dịch trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α-amino axit. B. Tripeptit Gly–Ala–Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. C. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit. D. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân. Câu 17: Thuỷ phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức, mạch hở X với 100 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ) thu được 4,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X là A. etyl axetat. B. etyl propionat. C. propyl axetat. D. etyl fomat. Câu 18: Hỗn hợp X chứa 2 mol NH3 và 5 mol O2. Cho X qua Pt (xt) và đun ở 9000C, thấy có 90% NH3 bị oxi hóa. Lượng O2 còn dư là: A. 2,75 mol. B. 3,50 mol. C. 1,00 mol. D. 2,50 mol. Câu 19: Cho khí NH3 dư qua hỗn hợp gồm: FeO, CuO, MgO, Al2O3, PbO nung nóng. Số phản ứng xảy ra là: A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 20: Để loại tạp chất là hơi nước có trong khí CO, người ta sử dụng hóa chất nào sau đây? A. Dung dịch NH3. B. Dung dịch H2SO4 đặc. C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch NaOH đặc. Câu 21: Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H2SO4loãng là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 22: Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách nào dưới đây? A. Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2. B. Điện phân dung dịch MgSO4. C. Điện phân nóng chảy MgCl2. D. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2. Câu 23: Cho 3,36 (lít) khí CO2 vào 200 ml dung dịch NaOH xM và Na2CO3 0,4M thu được dung dịch X chứa 19,98 gam hỗn hợp muối. Xác định nồng độ mol/l của NaOH trong dung dịch? A. 0,50M. B. 0,70M. C. 0,75M. D. 0,65M. Câu 24: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là A. 33,00. B. 26,73. C. 29,70. D. 23,76. Câu 25: Dãy các chất nào sau đây khi tác dụng với clo trong điều kiện chiếu sáng đều thu được một dẫn xuất monoclo? A. etan, butan, 2,2-đimetylbutan. B. etan, metan, 2,3-đimetylbutan. C. etan, 2,2-đimetylpropan, isobutan. D. metan, etan, 2,2-đimetylpropan. Câu 26: Người ta hòa tan hoàn toàn hỗn hợp NaOH và Ba(OH)2 vào nước dư thu được dung dịch X. Sục khí CO2 vào dung dịch X. Kết quả thí nghiệm thu được biểu diễn trên đồ thị sau:    Giá trị của x là A. 2,75. B. 2,50. C. 3,00. D. 3,25. Câu 27: Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong