138 de thi thu thptqg nam 2017 mon hoa hoc thpt hong linh ha tinh lan 1 file word co loi giai

WORD 7 0.118Mb

138 de thi thu thptqg nam 2017 mon hoa hoc thpt hong linh ha tinh lan 1 file word co loi giai là tài liệu môn Hóa Học trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Đề thi thử THPTQG Môn Hóa_Lần 1_Trường THPT Hồng Lĩnh_Hà Tĩnh Câu 1: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. tơ tằm B. tơ capron C. tơ nilon-6,6 D. tơ visco Câu 2: Metylpropionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây? A. C2H5COOCH3 B. C3H7COOH C. HCOOC3H7 D. C2H5COOH Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh. B. Chất béo không tan trong nước. C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố. D. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. Câu 4: Glucozơ là chất dinh dưỡng và được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm. Công thức phân tử của glucozơ là A. C12H22O11 B. C2H4O2 C. C6H12O6 D. (C6H10O5)n Câu 5: Muốn bảo quản kim loại kiềm người ta ngâm chúng trong A. H2O B. dung dịch HCl C. dung dịch NaOH D. dầu hỏa Câu 6: Polivinylclorua (PVC) được ứng dụng rộng rãi trong đời sống, để tổng hợp PVC ta dùng phản ứng A. trao đổi. B. thủy phân. C. trùng hợp. D. trùng ngưng. Câu 7: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại? A. Al B. Au C. Cu D. Ag Câu 8: Este X có công thức phân tử là C3H6O2, X có tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của este X là A. C2H5COOCH3 B. HCOOC3H7 C. HCOOC2H5 D. CH3COOCH3 Câu 9: Anilin không tác dụng với A. dung dịch HCl. B. dung dịch Br2. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch HNO3. Câu 10: Có 3 hóa chất sau đây: Etylamin, phenylamin và amoniac. Thứ tự tăng dần lực bazơ được xếp theo dãy A. amoniac, etylamin, phenylamin. B. etylamin, amoniac, phenylamin. C. phenylamin, amoniac, etylamin. D. phenylamin, etylamin, amoniac. Câu 11: Cho ba chất hữu cơ: glyxin, etylamin, axit axetic. Để nhận ra dung dịch các hợp chất trên chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây? A. HCl B. Quỳ tím C. KCl D. NaOH Câu 12: Cho 0,01 mol aminoaxit Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,01 mol HCl thu được dung dịch chứa chất Z. Chất Z phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,02 mol NaOH. Công thức của Y có dạng A. (H2N)2R(COOH)2 B. H2NRCOOH C. (H2N)2RCOOH D. H2NR(COOH)2 Câu 13: Cho hình vẽ mô tả qúa trình xác định C và H trong hợp chất hữu cơ. Hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm chứa dung dịch Ca(OH)2 là A. dung dịch chuyển sang màu vàng. B. có kết tủa đen xuất hiện. C. dung dịch chuyển sang màu xanh. D. có kết tủa trắng xuất hiện. Câu 14: Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dung dịch A. HCl. B. AlCl3. C. AgNO3. D. CuSO4. Câu 15: Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch A. NaOH dư B. HCl dư C. AgNO3 dư D. NH3 dư Câu 16: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit? A. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. B. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ. C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ D. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. Câu 17: Cho 5,4 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 3,24 B. 6,48 C. 4,32 D. 2,16 Câu 18: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là A. 2,16 B. 5,04 C. 4,32 D. 2,88 Câu 19: Cho dung dịch chứa 0,1 mol NaHCO3 và 0,3 mol Na2CO3 vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl. Số mol CO2 thu được là A. 0,10 B. 0,29 C. 0,20 D. 0,00 Câu 20: Cho m gam tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic. Toàn bộ CO2 sinh ra cho vào dung dịch Ca(OH)2 lấy dư được 750 gam kết tủa. Hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%. Giá trị của m là A. 940,0 B. 949,2 C. 950,5 D. 1000 Câu 21: Cho 8,8 gam etylaxetat vào 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 8,56 gam B. 3,28 gam C. 10,4 gam D. 8,2 gam Câu 22: Cho axit cacboxylic X phản ứng với chất Y, thu được một muối có công thức phân tử C3H9O2N (sản phẩm duy nhất). Số cặp chất X và Y thảo mãn điều kiện trên là A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 23: Câu nào đúng trong các câu sau: A. Trong ăn mòn điện hóa, xảy ra sự oxi hóa ở cực dương B. Trong ăn mòn điện hóa, xảy ra sự khử ở cực âm. C. Trong ăn mòn điện hóa, xảy ra sự oxi hóa ở cực dương và sự khử ở cực âm. D. Trong ăn mòn điện hóa, xảy ra sự oxi hóa ở cực âm và sự khử ở cực dương Câu 24: Trộn lẫn các dung dịch sau: Fe(NO3)2 + H2SO4 loãng; FeCl3 + H2S; FeCl3 + Na2S; FeCl3 + KI; FeCl2 + H2S; CuCl2 + H2S. Số cặp dung dịch trên xảy ra phản ứng oxi hóa khử là A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 Câu 25: Thuỷ phân không hoàn toàn a gam tetrapeptit Gly-Ala-Gly-Val trong môi trường axit, thu được 0,2 mol Gly-Ala, 0,3 mol Gly-Val, 0,3 mol Ala và m gam hỗn hợp hai aminoaxit Gly và Val. Giá trị của m là A. 82,1 B. 60,9 C. 57,2 D. 65,2 Câu 26: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Na2O, BaCl2, NaHCO3, KHCO3 có số mol mỗi chất bằng nhau vào nước. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X có A. pH < 7 B. pH >7 C. pH = 7 D. pH = 14 Câu 27: Thủy phân hoàn toàn 444 gam một triglixerit thu được 46 gam glixerol và hai axit béo. Hai axit béo đó là A. C17H33