30 bài tập Bài kiểm tra CÁC CẤU TRÚC ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU VÀ DANH ĐỘNG TỪ Môn Tiếng Anh Năm học 2017 2018 giải chi tiết

WORD 37 0.060Mb

30 bài tập Bài kiểm tra CÁC CẤU TRÚC ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU VÀ DANH ĐỘNG TỪ Môn Tiếng Anh Năm học 2017 2018 giải chi tiết là tài liệu môn Tiếng Anh trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Kiểm tra - Các cấu trúc động từ nguyên mẫu và danh động từ Question 1: He is too busy …... care of her. A. take B. to take C. taking D. B and C Question 2: I regret …... you that your application has been refused. A. to inform B. informing C. inform D. informed Question 3: Don't forget ….... the door before going out. A. close B. closing C. to close D. closed Question 4: I advise you ….... before deciding to accept that position. A. to wait B. wait C. waiting D. to be waited Question 5: I promise to give you an opportunity …... questions. A. to ask B. ask C. asking D. asked Question 6: I caught a cold yesterday from …... in the rain. A. walking B. walk C. walked D. to walk Question 7: You are not allowed ...on the airplane.  A. to smoke B. smoking C. to smoking D. to smokings Question 8: I couldn't help ... when he tripped!  A. to laugh B. to laughing C. laughing D. laugh Question 9: She expects people ....her, but she never helps anyone! A. help B. to help C. helping D. to helping Question 10: Please stop ..... I can hear you fine!  A. to shout B. to shouting C. shouting D. shout Question 11: Would you mind ... the window ? It's very hot in here.  A. to open B. to opening C. open D. opening Question 12: In Los Angeles, ... is not allowed in any building.  A. to smoke B. smoking C. to smoking D. smoke Question 13: She forgave her sister for ….... her.  A. to deceive B. deceive C. deceiving D. to deceiving Question 14: Since coming here, I've got used to......... to bed early.  A. to going B. going C. go D. to go Question 15: I don't mind ..........up early, if I have to.  A. get B. to get C. to getting D. getting Question 16: He recommended me ……… it. A. do B. to do C. doing D. did Question 17: Are his ideas worth …… to? A. listen B. listening C. to listen D. to listening Question 18: My watch keeps.......... A. stop B. to stop C. stopping D. stopped Question 19: Do you often practise ….... English? A. speaking B. to speak C. speak D. spoke Question 20: I must remind my students that this grammar point needs …........ A. revise B. revising C. to revise D. revised Question 21: We found it very difficult …... a decision. A. reach B. reaching C. to reach D. to reaching Question 22: It takes me hours …... a letter. A. to write B. writing C. to be written D. written Question 23: We soon got the machine _______ again. A. to repair B. repair C. repairing D. repaired Question 24: I caught him _______ over my wall. A. to climb B. climb C. having climbed D. climbing Question 25: I hate _______ a child _______ . A. see/ crying B. see/ cry C. seeing / to cry D. seeing / cry Question 26: I won’t have him ______ his bike in the kitchen. A. clean B. cleaning C. having cleaned D. cleaned Question 27: By the time their baby arrives, the Johnson hope _______ painting and decorating the new nursery. A. having finished B. to have finished C. having been finished D. to have been finished Question 28: I don’t recall ______ him at the conference. A. having seen B. to have seen C. having been seen D. to have been seen Question 29: Last year I studied abroad. I appreciate _______ the opportunity to live and study in a foreign country. A. having been had B. having had C. to have had D. to have been had Question 30: Stacey seems like a bright student. She′s always the first ______ her work. A. to finish B. finishing C. being finished D. to be finished Đáp án 1-D 2-A 3-C 4-A 5-A 6-A 7-A 8-C 9-B 10-C 11-D 12-B 13-C 14-B 15-D 16-B 17-B 18-C 19-A 20-B 21-C 22-A 23-D 24-D 25-D 26-A 27-B 28-A 29-B 30-A LỜI GIẢI CHI TIẾT Question 1: Đáp án D Cấu trúc: tobe busy with sth / tobe busy doing sth: bận làm gì too adj to V: quá...đến nỗi không thể làm gì Dịch nghĩa: He is too busy to take care of her - Anh ta quá bận đến nỗi không chăm sóc cô được. He is too busy taking care of her - Anh ấy quá bận rộn với việc chăm sóc cô ấy Question 2: Đáp án A Cấu trúc: regret to tell/inform you (rất tiếc phải nói/báo cho bạn) Dịch nghĩa: Tôi rất tiếc phải báo với bạn rằng đơn xin việc của bạn đã bị từ chối. Question 3: Đáp án C Cấu trúc: forget to do sth (quên phải làm gì) Dịch nghĩa: Đừng quên đóng cửa trước khi ra ngoài Question 4: Đáp án A Cấu trúc: advise sb to do sth (khuyên ai làm gì) Dịch nghĩa: Tôi khuyên bạn nên chờ trước khi quyết định chấp thuận vị trí đó Question 5: Đáp án A opportunity to V: cơ hội làm gì Dịch nghĩa: Tôi hứa sẽ cho bạn một cơ hội để đặt câu hỏi Question 6: Đáp án A Sau các giới từ , động từ ở dạng Ving (trừ một số trường hợp ngoại lệ) Dịch nghĩa: Tôi bị cảm lạnh hôm qua vì đi bộ dưới trời mưa Question 7: Đáp án A Cấu trúc: allow doing sth: cho phép việc gì allow sb to V: cho phép ai làm gì Ở đây câu ở thể bị động, chuyển từ câu chủ động là "not allow you to smoke" nên khi chuyển sang bị động thì vẫn giữ nguyên cấu trúc với to V. Dịch nghĩa: Bạn không được phép hút thuốc trên máy bay Ques