8. thpt chuyen thoai ngoc hau an giang lan 1 mon dia ly nam 2017 file word co dap an chi tiet

WORD 20 0.344Mb

8. thpt chuyen thoai ngoc hau an giang lan 1 mon dia ly nam 2017 file word co dap an chi tiet là tài liệu môn Địa Lý trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

SỞ GD&ĐT AN GIANG TRƯỜNG THPT CHUYÊN THOẠI NGỌC HẦU ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1NĂM HỌC 2016 – 2017Môn thi: ĐỊA LÝ – LỚP 12 (Đề thi có 07 trang) Thời gian làm bài: 50 phút (không kể giao đề) Câu 1. Thuận lợi chủ yếu cho việc khai thác thủy sản là? A. Có các thung lũng giữa đồng bằng B. Có bãi triều, đầm phá, canh rừng ngập mặn C. Có nhiều sông, suối, kênh, rạch, ao hồ D. Có ngư trường trọng điểm Câu 2. Biển Đông có hai vịnh lớn là: A. Vịnh Cam Ranh và Vịnh Hạ Long B. Vịnh Cam Ranh và Vịnh Thái Lan C. Vịnh Bắc Bộ và Vịnh Thái Lan D. Vịnh Bắc Bộ và Vịnh Hạ Long Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, di sản văn hóa thế giới ở Việt Nam là: A. Phố cổ Hội An, Di tích Mỹ Sơn, Vịnh Hạ Long B. Vịnh Hạ Long, Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng. C. Cố đô Huế, Phố cổ Hội An, Di tích Mỹ Sơn D. Cố đô Huế, vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng, Phố cổ Hội An Câu 4. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi nào sau đây được lấy từ ngành trồng trọt? A. Hoa màu lương thực B. Thức ăn chế biến công nghiệp C. Đồng cỏ tự nhiên D. Phụ phẩm ngành thủy sản Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4-5, núi Khoan La San là nơi “Khi gà cất tiếng gáy trên đỉnh núi thì cả 3 nước cùng nghe” thuộc tỉnh: A. Đắk Lắk B. Điện Biên C. Hà Giang D. Lai Châu Câu 6. Bò không được nuôi nhiều ở: A. Bắc Trung Bộ B. Duyên hải Nam Trung Bộ C. Trung du miền núi Bắc Bộ D. Tây Nguyên Câu 7. Nguyên nhân chủ yếu làm cho cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta khá đa dạng và tương đối đầy đủ các ngành là do: A. Đất nước hội nhập kinh tế thế giới và khu vực B. Quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá. C. Nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường D. Tài nguyên thiên nhiên đa dạng Câu 8. Cho bảng số liệu: Lượng mưa, lượng bốc hoi một số địa điểm Địa điểm Lượng mưa (min) Lượng bốc hơi (mm) Hà Nội 1667 989 Huế 2868 1000 TP Hồ Chí Minh 1931 1686 Theo bảng số liệu trên công thức tính cân bằng ẩm là (mm) A. Thương giữa lượng mưa và lượng bốc hơi B. Tích giữa lượng mưa và lượng bốc hơi C. Hiệu giữa lượng mưa và lượng bốc hơi D. Hiệu giữa lượng bốc hơi và lượng mưa Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị trực thuộc trung ương ở nước ta theo thứ tự từ Bắc vào Nam? A. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ B. TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng. C. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ, Hà Nội D. Hà Nội, Vinh, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh, cần Thơ. Câu 10: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ rõ rệt địa hình núi Việt Nam đa dạng: A. Miền bắc có núi cao, núi trung bình núi thấp, cao nguyên, sơn nguyên B. Bên cạnh núi, miền núi có nhiều đồi C. Bên cạnh các dãy núi cao đồ sộ, ở miền núi có nhiều núi thấp D. Miền núi có các cao nguyên bazan xếp tầng và cao nguyên đá vôi Câu 11. Vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất cả nước là: A. Đồng bằng sông Cửu Long B. Trung du miền núi Bắc Bộ C. Đông Nam Bộ D. Tây Nguyên. Câu 12.Các tuyến đường sắt xếp theo thứ tự chiều dài là: A. Hà Nội - Hải Phòng, Hà Nội - Lào Cai, Hà Nội - Thái Nguyên. B. Hà Nội - Lào Cai, Hà Nội - Đồng Đăng, Hà Nội - Hải Phòng. C. Hà Nội - Đồng Đăng, Hà Nội - Thái Nguyên, Hà Nội - Lào Cai. D. Hà Nội - Thái Nguyên, Hà Nội - Đồng Đăng, Hà Nội - Hải Phòng. Câu 13. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, NXB Giáo dục và Bảng số liệu sau: Tỷ suất sinh và tỷ suất tử Việt Nam giai đoạn 1979 - 2009 (đơn vị: ‰) Năm 1979 1989 1999 2009 Tỷ suất sinh 32,2 31,1 23,6 17,6 Tủ suất tử 7,2 8,4 7,3 6,7 Nhận xét nào đúng với Bảng số liệu trên? A. Tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên qua các năm không liên tục B. Tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên qua các năm tăng liên tục C. Tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên qua các năm giảm liên tục D. Tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên qua các năm giảm không liên tục Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, các sân bay quốc tế ở nước ta là: A. Đà Nẵng, Trà Nóc, Rạch Giá, Cần Thơ B. Nội Bài, Tân Sơn Nhất , Phú Bài, Vinh C. Tân Sơn Nhất, Vinh, Đà Nẵng, Huế D. Nội Bài, Tân Sơn Nhất, Phú Bài, Đà Nẵng Câu 15. Cho biểu đồ Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp ở nước ta Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng truởng giá trị sản xuất nông nghiệp ở nuớc ta từ năm 1990 đến năm 2005 B. Cơ cấu giá trị sản cuất nông nghiệp ở nước ta từ năm 1990 đến năm 2005. C. Quy mô cơ cấu giá trị sản cuất nông nghiệp ở nước ta từ năm 1990 đến năm 2005 D. Sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp nước ta từ năm 1990 đến năm 2005 Câu 16. Đặc điểm nào sau đây không phải do hoạt động gió mùa nước ta tạo thành? A. Chế độ nước sông thay đổi theo mùa. B. Miền Bắc có một mùa đông lạnh C. Khí hậu nước ta có sự phân hóa đa dạng. D. Khí hậu mang tính hải dương ẩm ướt. Câu 17. Theo cách phân loại hiện hành, nước ta có các nhóm ngành công nghiệp: A. Công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến, công nghiệp sản xuất phân phối điện, khí đốt, nước B. Công nghiệp nhóm A, công nghiệp nhóm B, công nghiệp sản xuất phân phối điện, khí đốt, nước C. Công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ D. Công nghiệp