83. Đề thi thử THPTQG Năm 2018 Môn Hóa Học Đề thi thử THPT Chuyên Thái Nguyên Thái Nguyên Lần 1 File word có lời giải chi tiết.doc

WORD 10 0.233Mb

83. Đề thi thử THPTQG Năm 2018 Môn Hóa Học Đề thi thử THPT Chuyên Thái Nguyên Thái Nguyên Lần 1 File word có lời giải chi tiết.doc là tài liệu môn Hóa Học trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Đề thi thử THPT Chuyên Thái Nguyên - Thái Nguyên - Lần 1 I. Nhận biết Câu 1: Xà phòng hóa tristearin bằng NaOH, thu được glixerol và chất X. Chất X là: A. CH3[CH2]16(COONa)3. B. CH3[CH2]16COOH. C. CH3[CH2]16COONa. D. CH3[CH2]16(COOH)3. Câu 2: Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí CO (dư) theo sơ đồ hình vẽ:    Oxit X là A. CuO. B. Al2O3. C. K2O. D. MgO. Câu 3: Trường hợp nào sau đây không dẫn điện? A. Dung dịch NaOH. B. NaCl nóng chảy. C. Dung dịch NaCl. D. NaCl khan. Câu 4: Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là A. CH3COOCH=CH2. B. CH3COOCH2CH3. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH3. Câu 5: Thí nghiệm nào sau đây chắc chắn thấy có bọt khí bay ra? A. Cho từ từ bột Zn vào H2SO4 loãng. B. Cho từ từ bột Cu vào dung dịch HCl 1M. C. Cho Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng. D. Cho một miếng Al vào dung dịch H2SO4 đặc. Câu 6: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là A. thạch cao khan. B. thạch cao nung. C. thạch cao sống. D. đá vôi. Câu 7: Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là: A. isopropan. B. isopren. C. ancol isopropylic. D. toluen. Câu 8: Kim loại được dùng phổ biến để tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ sức khỏe là A. đồng. B. sắt tây. C. bạc. D. sắt. Câu 9: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo dung dịch bazơ là: A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. II. Thông hiểu Câu 10: Đun sôi hỗn hợp X gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol etylic với xúc tác H2SO4 đặc. Kết thúc phản ứng thu được 11,44 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là: A. 65,00%. B. 66,67%. C. 52,00%. D. 50,00%. Câu 11: Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 12: Cho 9,0 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 16,2. B. 21,6. C. 5,4. D. 10,8. Câu 13: Cho dung dịch lòng trắng trứng vào hai ống nghiệm. Cho thêm vào ống nghiệm thứ nhất được vài giọt dung dịch HNO3 đậm đặc, cho thêm vào ống nghiệm thứ hai một ít Cu(OH)2. Hiện tượng quan sát được là A. Ống nghiệm thứ nhất có màu nâu, ống nghiệm thứ hai có màu vàng. B. Ống nghiệm thứ nhất có màu vàng, ống nghiệm thứ hai có màu tím. C. Ống nghiệm thứ nhất có màu vàng, ống nghiệm thứ hai có màu đỏ. D. Ống nghiệm thứ nhất có màu xanh, ống nghiệm thứ hai có màu vàng. Câu 14: Cho a mol CO2 vào dung dịch chứa 2a mol NaOH thu được dung dịch X. Hãy cho biết dung dịch X có thể tác dụng với dung dịch nào sau đây? A. AlCl3, K2CO3, H2SO4 và BaCl2. B. FeCl3, BaCl2, NaHSO4 và HCl. C. Ca(OH)2, NaHCO3, Na2SO4 và CH3COOH. D. Ba(OH)2, KClO, Na2SO4 và AlCl3. Câu 15: Cho các chất: eten, axetilen, benzen, phenol, toluen, stiren, naphtalen, anđehit axetic. Số chất làm mất màu nước Br2 là: A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 16: Trong quá trình sản xuất Ag từ quặng Ag2S bằng phương pháp thủy luyện người ta dùng các hóa chất A. Dung dịch H2SO4, Zn. B. Dung dịch HCl đặc, Mg. C. Dung dịch NaCN, Zn. D. Dung dịch HCl loãng, Mg. Câu 17: Cho các chất sau đây: metyl axetat; amoni axetat; glyxin; metyl amoni fomat;metyl amoni nitrat; axit glutamic. Có bao nhiêu chất lưỡng tính trong các chất cho ở trên? A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 18: Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M thu được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 19: Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai? A. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr. B. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li. C. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu. D. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W. Câu 20: Hỗn hợp gồm 1,3 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu2+ và 2 mol Ag+ sau phản ứng hoàn toàn, lọc bỏ phần dung dịch thu được chất rắn gồm 2 kim loại. Giá trị của x có thể là A. 2,0. B. 2,2. C. 1,5. D. 1,8. Câu 21: Kí hiệu viết tắt Glu là chỉ chất amino axit có tên là: A. axit glutamic. B. axit glutaric. C. glyxin. D. glutamin. Câu 22: Kết luận nào sau đây đúng? A. Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, nồng độ Cu2+ trong dung dịch giảm. B. Kim loại có tính khử, nó bị khử thành ion dương. C. Đốt lá sắt trong khí Cl2 xảy ra ăn mòn điện hóa. D. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4 không xảy ra ăn mòn điện hóa. Câu 23: Các chất trong dãy nào sau đây đều có thể làm mềm nước có tính cứng tạm thời? A. Ca(OH)2, HCl, Na2CO3. B. NaOH, K2CO3, K3PO4. C. NaHCO3, CaCl2, Ca(OH)2. D. Na3PO4, H2SO4. Câu 24: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy tác dụng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH là: A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 25: Cho 23 gam Na tác dụng với 100 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là A. 23,8%. B. 30,8%. C. 32,8%. D. 29,8%. III. Vận dụng Câu 26: Hòa tan hết 17,84 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại (Fe, Ag, Cu) dùng dư dung dịch HNO3, thu được 4,032 lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất (ở đktc) và một dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 54,28. B. 60,27. C. 45,64.