Bai tap nito photpho

WORD 42 0.296Mb

Bai tap nito photpho là tài liệu môn Hóa Học trong chương trình Lớp 11 được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

BÀI TẬP CHƯƠNG NITƠ – PHOTPHO DẠNG 1: VIẾT CÁC PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG. Bài 1 : Viết phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân các muối NH4Cl, NH4NO2, NH4HCO3, NH4NO3, (NH4)2CO3, NaNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Hg(NO3)2. Bài 2 : Viết phương trình phản ứng xãy ra ( nếu có ) : a. Fe3O4 + HNO3(l) → b. Ca3N2 + H2O → c. Ag + HNO3(l) → d. Al + HNO3(đ, nguội) → e. P + HNO3(đ) → f. (NH4)2SO4 + BaCl2 → h. N2 + Cl2 → g. NaNO3 + H2SO4(đ) → k. FeCl2 + HNO3 → l. H2SO4(đ) + P → m. H3PO4 + NaOH n.Ca3(PO4)2 + H2SO4 → Bài 3: Hoàn thành các phương trình hóa học sau a. NH4NO2 → N2 + H2O b. NH4NO3 → N2O + H2O c. (NH4)2SO4 +NaOH → NH3 + Na2SO4 ​+H2O d. (NH4)2CO3 → NH3 + CO2 + H2O e. P + H2SO4đ → ? +? + ? f. P+ HNO3 + H2O → ? + NO g. FexOy+HNO3 đặc → h. Al+ HNO3l → ? + NO + H2O i. Fe3O​4+HNO3đ.n → ? + NO2 + H2O j. M + HNO3l → M(NO3)n + NxOy + H2O Bài 4: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau dưới dạng phân tử và ion thu gọn, cho biết loại phản ứng và vai trò của mỗi chất tham gia trong phản ứng hoá học đó. a) Fe + HNO3l → NO+…. g) Fe + HNO3đ,t0 →…. b) Fe + HNO3đ,ng → …. h) FeS2 + HNO3đ,t0 →…. c) Fe + HNO3đ, ,t0 → …. i) FexOy + HNO3l → NO+…. d) FeO + HNO3l → …. k) M + HNO3đ,t0 →M(NO3)n+…. e) Fe2O3 + HNO3l → …. n) As2S3 + HNO3 + H2O → NO+…. Bài 5: Cho Mg phản ứng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch A và hỗn hợp khí X gồm NO, N2O. Cho dung dịch A phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được khí làm xanh giấy quỳ tím ẩm và một chất kết tủa. Viết phương trình hóa học dạng phân tử và ion rut gọn. Bài 6: Tìm công thức của hai chất A có công thức NOx và B có công thức NOy biết tỉ khối MA/MB = 1,533333. DẠNG 2: HOÀN THÀNH SƠ ĐỒ PHẢN ỨNG Bài 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau : ( ghi đầy đủ điều kiện nếu có ) a. NaNO2 1 N2 2 Mg3N2 3 NH3 4 Cu 5 Cu(NO3)2 6 Cu(OH)2 7 [Cu(NH3)4](OH)2 8 CuO 9 N2 11 Fe(OH)2 12 Fe(NO3)3 13 Fe2O3 14 Fe(NO3)3 b. N2 1 NH3 2 NO 3 NO2 4 HNO3 5 NaNO3 6 NaNO2 7 HCl 8 NH4Cl 9 NH3 10 (NH4)2SO4 8 NH4NO3 9 Al(NO3)3 1 0 Al(OH)3 11 NaAlO2 12 Al(OH)3 c. (NH4)2CO3 1 NH3 2 Cu 3 NO 4 NO2 5 HNO3 6 H2SO4 7 NO 13 HCl 14 AgCl 15 [Ag(NH​3)2]OH + X NO + X NO2 Y + Z Ca(NO3)2 d. N2 M + X NO + X NO2 Y + M NH4NO3 e. oxi 1 axit nitric 2 axit photphoric 3 canxi photphat 4 canxi đihiđrophotphat. f. Quặng photphorit 1 P 2 P2O5 3 H3PO4 4 (NH4)3PO4 5 H3PO4 6 canxi photphat g. oxi 1 axit nitric 2 axit photphoric 3 canxi photphat 4 canxi đihiđrophotphat. Bài 2 : Thực hiện các biến hoá sau: Bài 3 : a) Thực hiện dãy biến hoá sau: NH4NO3khí Akhí Bkhí CE® dung dịch Fdung dịch Gdung dịch H So sánh thành phần dung dịch F và H? Bài 4: Viết phương trình hóa học thể hiện dãy chuyển hóa (ghi đầy đủ điều kiện) a/ N2 NO NO2 HNO3 Fe(NO3)3 NO2. b/ NH4NO3 N2 NO2 NaNO3 O2. NH3 Cu(OH)2 [Cu(NH3)4]OH c/ NH3 NO NO2 HNO3 H3PO4 Ca3(PO4)2 CaCO3. d/ N2 NH3NONO2HNO3Cu(NO3​)2CuOCuCuCl2Cu(OH)2 [Cu(NH3)4](OH)2 DẠNG 3: NHẬN BIẾT. Bài 1 : Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất sau a. HNO3, NaCl, HCl, NaNO3. b. (NH4)2SO4, NH4NO3, KCl, KNO3. c. NH4Cl, (NH4)2SO4, Na2SO4, NaNO3. d. Na3PO4, NaCl, NaNO3, HNO3, H3PO4 e. HNO3, HCl, H2SO4, H2S. f. KNO3, HNO3, K2SO4, H2SO4, KCl, HCl. g. Mg(NO3)2, MgCl2, MgSO4, CuSO4, CuCl2, Cu(NO3)2. Bài 2 : Phân biệt các chất đựng riêng biệt trong các bình khác nhau: a/ Các khí: N2, NH3, CO2, NO. b/ Các khí: NH3, SO2, H2, O2, N2, Cl2. c/ Chất rắn: P2O5, N2O5, NaNO3, NH4Cl. d/ Chất rắn: NH4NO3, NH4Cl, (NH4)2SO4, NaNO3. d/ dung dịch chứa: HCl, HNO3, H2SO4, H3PO4. e/ dung dịch Na3PO4, NH3, NaOH, NH4NO3, HNO3. Bài 3 : Nhận biết bằng: a/ Các dung dịch : NH3 , (NH4)2SO4 , NH4Cl ,Na2SO4 . b/ Các dung dịch : (NH4)2SO4 , NH4NO3, K2SO4, Na2CO3, KCl. c/ Chỉ dùng một hóa chất duy nhất nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: NH4NO3, (NH4)2SO4, Na2SO4, NaCl d/ quỳ tím Ba(OH)2, H​2SO4, NH4Cl, (NH4)2SO4, NH3. e/ một thuốc thử: NH4NO3, (NH4)2SO4, NaNO3, Fe(NO3)3. Bài 4 : Tách và tinh chế: a/ Tinh chế N2 khi bị lẫn CO2, H2S. b/ Tách từng chất ra khỏi hỗn hợpợp khí: N2, NH3, CO2. c/ Tách từng chất ra khỏi hỗn hợpợp rắn NH4Cl, NaCl, MgCl2. DẠNG 4: BÀI TOÁN CHẤT KHÍ VÀ HIỆU SUẤT PHẢN ỨNG. Bài 1 : Một hỗn hợp khí gồm N2 và H2 có thể tích bằng nhau đi qua thiết bị tiếp xúc thấy có 75% H2 phản ứ