Bai tap trac nghiem chuong 3 hinh 11

WORD 19 0.230Mb

Bai tap trac nghiem chuong 3 hinh 11 là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 11 được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Bài tập trắc nghiệm chương 3 Câu 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm BC, J là trung điểm BM. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. B. C. D. Câu 2: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy, BH vuông góc với AC tại H. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. B. C. D. Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm BC, J là hình chiếu của A lên BC. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. B. C. D. Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, tam giác SIC vuông tại I, SA = SB, I là trung điểm AB. Khẳng định nào sau đây sai ? A. B. C. D. Câu 5: Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình thoi tâm O và SA = SC, SB = SD. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? A. B. C. D. Câu 6: Cho hình lập phương ABCDEFGH, góc giữa hai đường thẳng AB và GH là: A. B. C. D. Câu 7: Cho hình lập phương ABCDEFGH, góc giữa hai vectơ là: A. B. C. D. Câu 8: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (P), trong đó . Mệnh đề nào sau đây là sai? A. Nếu thì B. Nếu thì C. Nếu thì D. Nếu thì Câu 9: Mệnh đề nào sau đây là đúng ? A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau. C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song với đường thẳng còn lại. D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại. Câu 10: Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. C. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau. D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau. Câu 11. Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm . Mệnh đề nào sau đây sai? A. B. C. D. Câu 12. Cho hình hộp ABCD.A1B1C1D1. Tìm giá trị của k thích hợp điền vào đẳng thứ vectơ: A. k = 0 B. k = 1 C.k = 2 D. k = 4 Câu 13. Cho hình hộp ABCD.A1B1C1D1. Tìm giá trị của k thích hợp điền vào đẳng thứ vectơ: A. k = 0 B. k = 1 C.k = 2 D. k = 4 Câu 14. Cho hình hộp ABCD.A1B1C1D1. Tìm giá trị của k thích hợp điền vào đẳng thứ vectơ: A. k = 0 B. k = 1 C.k = 2 D. k = 4 Câu 15. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm AB và CD. Tìm giá trị của k thích hợp điền vào đẳng thức véc tơ: A. k = 1/2 B. k = 2 C. k = 3 D. k =1/3 Câu 16. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm AB và CD. Tìm giá trị của k thích hợp điền vào đẳng thức véc tơ: A. k = 1/2 B. k = 2 C. k = 3 D. k =1/3 Câu 17. Cho tứ diện ABCD. Gọi G trọng tâm tam giác ABC. Tìm giá trị của k thích hợp điền vào đẳng thức véc tơ: A. k = 1/2 B. k = 2 C. k = 3 D. k =1/3 Câu 18. Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh là a. Tính A. B. C. D. Câu 19. Cho tứ diện ABCD có AB = AC = AD và . Gọi I và J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Xác định góc giữa cặp vectơ . A. B. C. D. Câu 20. Cho tứ diện ABCD có AB = AC = AD và . Gọi I và J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Xác định góc giữa cặp vectơ . A. B. C. D. Câu 21. Cho tứ diện ABCD có AB = AC = AD và . Gọi I và J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Xác định góc giữa cặp vectơ . A. B. C. D. Câu 22. Cho hình chóp S. ABC có SA = SB = SC và . Xác định góc giữa cặp vectơ . A. B. C. D. Câu 23. Cho hình chóp S. ABC có SA = SB = SC và . Xác định góc giữa cặp vectơ . A. B. C. D. Câu 24. Cho hình chóp S. ABC có SA = SB = SC và . Xác định góc giữa cặp vectơ . A. B. C. D.