Cum dong tu can phai hoc thpt quoc gia

PDF 25 0.458Mb

Cum dong tu can phai hoc thpt quoc gia là tài liệu môn Tiếng Anh trong chương trình Ôn Thi THPTQG được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

  1       BẢNG ĐỘNG TỪ - CỤM ĐỘNG TỪ BẮT BUỘC PHẢI HỌC CHO KỲ THI THPTQG Các bạn cần học thuộc lòng các cụm từ, diễn ngữ sau: 1. Một số diễn ngữ đi cùng Do do a good job do something/anything/nothing, do work do crossword puzzles do homework do the dishes do a paper do the laundry do a favour do an assignment do research do housework 2. Các diễn ngữ được tạo thành từ Make make the bed make possible for make a mistake make the team make an appointment make a pro tit make an impression make a complaint make attempt make preparation make a cancellation make a itiarrel make noise make a cake make some coffee make a decision make a promise make a discovery make an offer make an application make a choice make an effort make a request make a loss make arrangements make a concession make a list make progress make a speech make sentence make money make an announcement make a list make friends make atzreement make sure make a cake 3. PHRASAL VERBS WITH TAKE (Cụm động từ với Take) take after = giống, y hệt take advantage of = tận dụng, lợi dụng take account of = xem xét, quan tâm take away = di chuyển take back = rút lại (lời nói) take down = dời đi take in = cho ở trọ take in hand = đảm trách intotake account = xem xét, để ý tới take off = cởi, lột, cất cảnh (máy bay) take oneself off = bỏ trốn take on = đảm trách take out = loại khỏi, rút ra take up = ham thích, bảo trợ take up with = giao du với take place = thay thế, thay đối take over = nắm quyền 4. PHRASAL VERBS WITH BRING (Cụm động từ với Bring) bring about = gây ra bring up = nuôi dưỡng bring something to = khám phá, đem cái gì ra ánh sáng bring to an end = chấm dứt bring sh off = cứu ai bring sth on = đưa đến kết quả, gây ra cái gì bring sth up = lưu ý đến cái gì, nếu ra cái gì bring sb to sth = đưa ai lên 5. PHRASAL VERBS WITH GET (Cụm động từ đi với Get) get at = tới được get over = bình phục, hồi phục get on = lên (tàu, xe…) get on (well) with = hòa thuận với ai get in = trúng cử, được bầu get off = xuống xe, thoát tội get up = thức dậy get on = tiến bộ get along = hòa thuận get away = tránh khỏi, thoát khỏi get back away = trả thù get by get down to = bắt đầu làm việc gì 6. MỘT SỐ CỤM TỪ CẦN LƯU Ý concentrate on (v) = tập trung vào, chú ý vào focus on (v) = chú ý vào, chăm vào insist on (v) = khăng khăng, đòi cho bằng được worry about (v) = lo lắng về cái gì Tài li u sưu t m   2       complain about (v) = phàn nàn về điều gì object to (v) = phản đối, chống đối rely on (v) = dựa vào, tùy thuộc, lệ thuộc cover with (v) = bao quanh, bao phủ depend on (v) = tùy thuộc vào, dựa vào bring up (v) = nuôi dưỡng consist of (v) = bao gồm happen to (v) = tình cờ (gặp) account for (v) = giải thích agree on (sth) (v) = đồng ý với cái gì approve of (v) = tán thành bring about (v) = mang lại agree with (sb) (v) = đồng ý với ai amount to (v) = lên tới abide by (v) = tuân thủ ask for (v) = yêu cầu call up (v) = gọi điện belong to (v) = thuộc về (quyền sở hữu) look after (v) = chăm sóc believe in sb (v) = tin vào ai call on (v) = ghé thăm, thăm viếng break down (v) = hỏng (máy) build up (v) = tích lũy break into (v) = đột nhập vào break up (v) = giải tán break in (v) = ngắt lời break out (v) = khởi phát bất ngờ, trốn thoát break off (v) = tháo rời ra take care of (v) = chăm sóc catch up with (v) = theo kịp, đuối kịp take after (v) = giống check in (v) = làm thủ tục nhập phòng take up (v) = chơi (môn thể thao) check out (v) = làm thủ tục trả phòng take off (v) = cất cánh come across (v) = tình cờ gặp come along (v) = đến carry out (v) = thực hiện, thực thi get on/along with (v) = hòa thuận arrive in (v) = đến (thành phố, đất nước) go over (v) = xem xét kĩ arrive at (v) = đến (sân ga, phi trường) give up (v) = từ bỏ put off (v) = hoãn lại get rid of (v) = từ bỏ put up (v) = dựng lên turn up (v) = đến, có mặt prevent sb from doing sth (v) = ngăn chặn ai làm điều gì turn out (v) = tắt(đèn hoặc lửa) stop sb from doing sth (v) = ngăn chặn ai làm điều gì turn on (v) = bật, mở (máy móc) accuse sb of doing sth (v) = tố cáo ai làm điều gì turn off (v) = tắt (máy móc) blame sb for doing sth (v) = khiển trách ai làm điều gì turn down (v) = vặn nhỏ (âm thanh) provide sb with sth (v) = cung cấp cho ai cái gì point sth out (v) = chỉ ra cái gì apologise to sb for doing sth (v) = xin lỗi ai về điều gì add sth to sth (v) = thêm cái gì vào cái gì accustom onself/sb to sth (v) = tự làm cho mình quen với cái gì break sth off sth (v) = tách cái gì ra khỏi cái gì complain to sb about sth (v) = phàn nàn với ai về điều gì conceal sth from sb (v) = giấu ai điều gì protect sb from sth (v) = bảo vệ ai khỏi cái gì introduce sb to sb (v) = giới thiệu ai với ai propose sb for a position (v) = đề bạt ai lên một vị trí nào