ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKII

WORD 32 0.067Mb

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKII là tài liệu môn Tiếng Anh trong chương trình Lớp 11 được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKII – TIN HỌC 11 A. Phần lý thuyết: 1. Kiểu mảng: - Cách khai báo mảng một chiều - Cách tham chiếu đến một phần tử của mảng - Lệnh nhập dữ liệu vào từ bàn phím cho mảng - Lệnh đưa dữ liệu từ mảng ra màn hình 2. Kiểu xâu: - Cách khai báo biến xâu - Các hàm và thủ tục chuẩn của kiểu xâu 3. Kiểu dữ liệu tệp: - Phân loại tệp. - Khai báo kiểu tệp. - Thao tác với tệp (Đọc và ghi dữ liệu trên tệp). - Hàm eof và eoln. - Ví dụ làm việc với tệp (Bài 15 & 16 – SGK). 2. Chương trình con. - Phân loại & cấu trúc chương trình con. - Cấu trúc chương trình con dạng hàm và thủ tục. - Tham số hình thức, tham số thực sự. - Biến toàn cục, biến cục bộ. - Tham biến, tham trị. - Ví dụ về cách viết và sử dụng chưng trình con (Bài 18 – SGK). B. Phần trắc nghiệm: (Một số dạng câu hỏi trắc nghiệm mẫu). Câu 1:  Phát biểu nào sau đây về kiểu bản ghi là sai? A. Tham chiếu trường của bản ghi: tên biến bản ghi.tên trường. B. Trong một biến bản ghi có thể có nhiều kiểu dữ liệu khác nhau. C. Trong pascal để khai báo biến bản ghi ta sử dụng từ khoá TYPE. D. Để định nghĩa kiểu bản ghi ta sử dụng cặp từ kháo RECORD và END. Câu 2: Hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau: A. Program là một từ khoá. B. Program là một tên chuẩn. C. Program là một tên dành riêng. D. Program dùng để khai báo tên chương trình. Câu 3:Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, Cho đoạn khai báo sau: Const columns = 7; rows = 7; Var table: array[0..columns-1, 1..rows] of integer; Số phần tử của mảng table là: A. 42 B. 56 C. 36 D. 49 Câu 4:  Cho xâu S1=’Vinh - Ha - Long’. Em hãy cho biết giá trị của S2:= Copy(S1,6,4). A. ‘ Ha ’. B. ‘- Ha’. C. ‘Ha -‘. D. ‘-Ha-‘. Câu 5: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, Cho đoạn khai báo sau: Var a: array[1..50] of integer; b, c: array[1..50] of integer; Trong phần thân của chương trình có đoạn khai báo trên thì câu lệnh gán nào sau đây là đúng? A. tất cả đều đúng; B. b:=c; C. a:=b; D. a:=c; Câu 6: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây là đúng? A. Var  mang : string[55]; B. Var  mang = string[55]; C. Type mang : string[55]; D. Type mang = string[55]; Câu 7: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, Giả sử đã khai báo biến mảng và các biến khác, đoạn chương trình sau đây làm gì (n là số phần tử của mảng)? For i:=1 to n do Begin Write(i); Writeln; End; A. Hiện lên màn hình giá trị của các phần tử của mảng; B. Đếm số phần tử của mảng ; C. Hiện lên màn hình giá trị của mảng; D. Nhập giá trị cho các phần tử của mảng ; Câu 8:   Phát biểu nào sau đây về kiểu dữ liệu xâu là đúng? A. Xâu là dãy kí tự trong bộ mã ASCII và các kí tự đặc biệt. B. Xâu là dãy kí tự trong bộ mã ASCII. C. Trong một biến xâu có thể chứa nhiều kiểu  dữ liệu khác nhau. D. X âu là một dãy hữu hạn các số nguyên và số thực. Câu 9: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cho đoạn chương trình sau: Var m: array[1..10] of Integer; i, t : integer ; begin t:= 0; for i:=1 to 10 do if  i mod 2 <> 0 then  t:= t+i ; End. Sau khi thực hiện xong chương trình trên, giá trị của t sẽ là: A. 30 B. 55 C. 25 D. 9 Câu 10:  Hãy chọn đáp án đúng trong các phát biểu sau?. A. Type bien1: String; B. Type bien1: array[1..100] of real; C. Type 1bien= array[1..2,1..2] of integer; D. Tất cả đều sai. Câu 1: Cách thức truy cập tệp văn bản là? A. truy cập tuần tự; B. truy cập ngẫu nhiên; C. truy cập trực tiếp; D. vừa truy cập tuần tự vừa truy cập trực tiếp; Câu 2: Trong Pascal để khai báo bên tệp văn bản ta sử dụng cú pháp? A. Var : Text; B. Var : String; C. Var : Text; D. Var : String; Câu 3. Để gắn tên tệp cho tên biến tệp ta sử dụng câu lệnh? A. := tên tệp; B. assign (, ); C. :=< biến tệp>; D. assign (,); Câu 4: Trong Pascal mở tệp để đọc dữ liệu ta sử dụng thủ tục? A. reset (); B. rewrite (); C. reset (); D. rewrite (); Câu 5: Trong Pascal mở tệp để ghi kết quả ta sử dụng thủ tục? A. reset (); B. rewrite (); C. reset (); D. rewrite (); Câu 6:  Vị trí của con trỏ tệp sau lời gọi thủ tục reset? A. nằm ở đầu tệp; B. nằm ở giữa tệp; C. nằm ở cuối tệp; D. nằm ngẫu nhiên ở bất kỳ vị trí nào; Câu 7. Cho tệp DULIEU.TXT chỉ có một dòng dữ liệu: ‘abcdefgh' và chương trình sau: Var f : text; (1)S1, S2 : String[5]; (2)Begin (3)Assign(f,'DULIEU.TXT'); (4)Reset(f); (5)Read(f, Sl, S2);            (6)Readln            (7)End. (8) Sau khi chạy chương trình trên thì Sl, S2 có kết quả là A. S1= 'abcdefgh'; S2 = "; B. S1 = 'abcde'; S2 = 'fgh'; C. Sl = "; S2 = 'abcdefgh'; D. Cả A, B, C đều sai. Câu 8: Để đọc dữ liệu từ tệp văn bản ta có thể sử dụng thủ tục? A. Read (, ); B. Read (, ); C. Write (, ); D. Write (< tên biến tệp>,