Đề ôn thi học kỳ 1 môn toán đề số 1. LỚP 10

WORD 20 0.585Mb

Đề ôn thi học kỳ 1 môn toán đề số 1. LỚP 10 là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 10 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Câu 1. Cho phương trình (1). Nếu và = 0 thì A. phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt. B. phương trình (1) vô số nghiệm. C. phương trình (1) có nghiệm kép. D. phương trình (1) vô nghiệm. Câu 2. Trong các câu sau, câu nào không là mệnh đề? A. Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc bằng nhau. B. Tam giác đều có 3 góc bằng nhau. C. Bạn làm bài được không?. D. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc. Câu 3. Đồ thị của hàm số có bề lõm quay xuống dưới khi: A. hệ số B. hệ số C. hệ số D. hệ số Câu 4. Cho hình chữ nhật biết Độ dài của véctơ là: A. . B. 9. C. . D. 3. Câu 5. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (). B. Hàm số đồng biến trên . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (). D. Hàm số nghịch biến trên . Câu 6. Trong mặt phẳng cho Tứ giác là hình bình hành khi A. B. C. D. Câu 7. Giá trị của m để hàm số xác định với mọi là: A. . B. . C. m < 0. D. 0 < m < 1. Câu 8. Cho Chọn khẳng định đúng A. . B. . C. . D. . Câu 9. Cho phương trình , . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. Phương trình có hai nghiệm trái dấu khi . B. Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt. C. Phương trình luôn có hai nghiệm trái dấu. D. Phương trình luôn có hai nghiệm dương phân biệt. Câu 10. Cho và . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = là: A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 11. Cho hình bình hành , đẳng thức nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 12. Số nghiệm của phương trình là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 13. Cho A = . Số phần tử của tập hợp A là: A. 3. B. 7. C. 8. D. 10. Câu 14. Trong mặt phẳng, cho hai véctơ , . Hai véctơ cùng phương khi A. B. C. D. Câu 15. Tập xác định của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 16. Parabol (P): có tọa độ đỉnh là: A. B. C. D. Câu 17. Điều kiện xác định của phương trình = là: A. . B. . C. . D. . Câu 18. Trục đối xứng của đồ thị hàm số là đường thẳng: A. . B. . C. . D. . Câu 19. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 20. Với giá trị nào của m thì phương trình có 2 nghiệm và thỏa mãn: A. B. C. D. Câu 21. Cho tam giác gọi là trung điểm Khẳng định nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 22. Định để phương trình có 2 nghiệm phân biệt sao cho A. . B. . C. . D. Đáp án khác. Câu 23. Cho 4 điểm phân biệt . Đẳng thức nào dưới đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 24. Mệnh đề chỉ sai khi A. P đúng và Q đúng. B. P sai và Q sai. C. P đúng và Q sai. D. P sai và Q đúng. Câu 25. Hai bạn An và Bình đến cửa hàng mua trái cây. Bạn An mua 3kg cam và 5kg táo với giá tiền là 125000 đồng, bạn Bình mua 2kg cam và 7kg táo với giá tiền 120000 đồng. Nếu gọi x,y lần lượt là giá tiền của 1kg cam và táo, ta được hệ phương trình nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 26. Tập xác định của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 27. Cho parabol (P) . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Nhận trục tung làm trục đối xứng. B. Nhận trục hoành làm trục đối xứng. C. Nghịch biến trên khoảng D. Đồng biến trên khoảng Câu 28. Cho biểu thức . Giá trị lớn nhất của biểu thức A bằng A. 7. B. 8. C. 9. D. . Câu 29. Nếu thì hàm số A. đồng biến trên . B. nghịch biến trên . C. nghịch biến trên khoảng D. đồng biến trên khoảng Câu 30. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? A. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình vuông. B. Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau. C. Tứ giác có 1 cặp cạnh đối song song là hình bình hành. D. Tam giác cân có hai góc bằng nhau. Câu 31. Cho lục giác đều tâm . Số các véctơ bằng véctơ có điểm đầu và cuối là đỉnh của hình lục giác là: A. 2. B. 4. C. 12. D. 6. Câu 32. Tọa độ giao điểm của parabol (P) và đường thẳng là A. B. C. và D. Câu 33. Cho ba điểm phân biệt . Đẳng thức nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 34. Cho tam giác đều cạnh . Độ dài của véctơ là: A. . B. 6. C. . D. . Câu 35. Có mấy cách để xác định một tập hợp? A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 36. Cho tam giác trọng tâm là trung điểm . Đẳng thức nào sau đây sai A. . B. . C. . D. . Câu 37. Trong mặt phẳng , cho ba điểm Góc giữa hai véctơ là: A. 450. B. 300. C. 600. D. 900. Câu 38. Cho 3 điểm phân biệt . Nếu thì đẳng thức nào dưới đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 39. Trong hệ trục , tọa độ của là: A. B. C. D. Câu 40. Cho tam giác trọng tâm G, gọi H là điểm đối xứng của B qua G, M là trung điểm BC. Biểu diễn véctơ theo hai véctơ ta được: A. . B. . C. . D. . Câu 41. Tập xác định của hàm số là A. D = [2; 5]. B. D = . C. D = {2; 5}. D. D = (2; 5). Câu 42. Trong mặt phẳng Oxy, cho . Tọa độ của véctơ là: A. B. C D. Câu 43. Hệ phương trình có nghiệm là: A. B. C. D. Câu 44. Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm Gọi H là chân đường cao kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC, tọa độ của điểm H là: A. B. C. D. Câu 45. Trong mặt phẳng Oxy, cho Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. . B. . C. . D. . Câu 46. Trong mặt phẳng Oxy, cho véctơ . Độ dài véctơ được tính theo công thức A. . B. . C. . D. . Câu 47. Cho tam giác đều ABC cạnh 5. Tích vô hướng là: A. 10. B. 25. C. . D. 15. Câu 48. Điều kiện củ