Đề thi thử môn Hóa 140. de thi thu thptqg nam 2017 mon hoa hoc thpt chuyen bac ninh bac ninh lan 3 file word co loi giai

WORD 7 0.116Mb

Đề thi thử môn Hóa 140. de thi thu thptqg nam 2017 mon hoa hoc thpt chuyen bac ninh bac ninh lan 3 file word co loi giai là tài liệu môn Hóa Học trong chương trình Ôn Thi THPTQG được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Đề thi thử THPTQG Môn Hóa_Lần 3_Trường THPT Chuyên Bắc Ninh- Bắc Ninh Câu 1: Kim loại Cu không tan trong dung dịch nào sau đây: A. HNO3 loãng nguội. B. HCl loãng nóng. C. HNO3 loãng nóng. D. H2SO4 đặc nóng. Câu 2: Cho 3,36 gam sắt tác dụng hoàn toàn với lượng dư khí clo. Khối lượng muối sinh ra là: A. 6,50 gam B. 9,75 gam C. 7,62 gam D. 5,08 gam Câu 3: Sau bài thực hành hóa học, trong một số chất thải ở dạng dung dịch, có chứa các ion: Cu2+, Zn2+, Fe3+, Pb2+, Hg2+...Dùng chất nào sau đây để xử lí sơ bộ các chất thải trên? A. Muối ăn. B. Nước vôi dư. C. Giấm ăn. D. Etanol. Câu 4: Cho các nhận định sau: (1) Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai. (2) Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu xanh đậm. (3) Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường axit. (4) H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH là một tripeptit. (5) Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. số nhận định đúng là: A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 5: Chất nào sau đây thuộc polime thiên nhiên? A. Poli(vinyl clorua). B. Tơ nitron. C. Xenlulozơ D. Tơ nilon-6,6. Câu 6: Dung dịch chất nào sau đây không tạo kết tủa với dung dịch NaOH? A. CuSO4 B. BaCl2 C. FeCl2. D. FeCl3 Câu 7: Phương pháp nào sau được dùng để điều chế Ca từ CaCl2? A. Điện phân dung dịch CaCl2 có màng ngăn. B. Dùng nhiệt phân hủy CaCl2. C. Điện phân CaCl2 nóng chảy. D. Dùng kim loại K tác dụng với dung dịch CaCl2 Câu 8: Dung dịch chất nào dưới đây không tác dụng được với dung dịch NaHCO3? A. NaOH. B. NaNO3 C. HNO3 D. HCl Câu 9: Nước tự nhiên có chứa những ion nào dưới đây thì được gọi là nước cứng có tính vĩnh cửu ? A. Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl- B. Ca2+, Mg2+, Cl-, SO42- C. Mg2+, Cl-, SO42-, HCO3-. D. Ca2+, Cl-, SO42-, HCO3- Câu 10: Thủy phân hoàn toàn 3,33 gam CH3COOCH3 cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 0,5M đun nóng. Giá trị của V là: A. 60 B. 90 C. 120 D. 180 Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai? A. Ngoài fructozơ, trong mật ong cũng chứa nhiều glucozơ. B. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp. C. H2NCH(CH3)COOH là chất rắn ở điều kiện thường. D. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl Câu 12: Dung dịch chất nào tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam? A. Anilin. B. Etyl axetat. C. Saccarozơ. D. Tristearin. Câu 13: Cho a mol Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được x mol H2. Cho a mol Al tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được y mol H2. Quan hệ giữa x và y là: A. x=3y B. x=1,5y C. y=1,5x D. y=3x Câu 14: Tripanmitin tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây? A. Cu(OH)2 ( ở điều kiện thường) B. Dung dịch KOH (đun nóng). C. Dung dịch nước brom. D. H2(xúc tác Ni, đun nóng). Câu 15: Cho các dãy chất:metyl fomat, valin, tinh bột, etylamin, metylamoni axetat, Gly - Ala - Gly. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 16: Cho 13,0 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Kim loại đó là: A. Ca B. Zn C. Fe. D. Mg Câu 17: Cho 21,60 gam hỗn hợp gồm etylamin và glyxin tác dụng vừa đủ với 360 ml dung dịch HCl 1,00M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là: A. 26,64 B. 23,16 C. 34,74 D. 37,56 Câu 18: Phương trình hóa học nào sau đây đúng? A. FeSO4 + Cu  CuSO4 + Fe B. Cr + Cl2 CrCl2 C. Fe + S FeS. D. 2Ag + 2HCl 2AgCl + H2 Câu 19: Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư thấy thoát ra 6,72 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Al2O3 trong X là: A. 20,4 gam B. 10,2 gam. C. 15,3 gam. D. 5,1 gam. Câu 20: Thí nghiệm nào sau đây có thoát khí? A. Cho dung dịch NaOH vào dung K2CO3 B. Điện phân dung dịch CuSO4. C. Cho BaCl2 dung dich H2SO4 D. Cho Cu dư vào dung dịch HCl đặc nóng, dư. Câu 21: Phát biểu nào sau đây sai? A. Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ B. Khi đun nóng glucozơ ( hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag. C. Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại disaccarit. D. Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh ( dạng α và β). Câu 22: Hỗn hợp X gồm H2NCH(CH3)COOH (7,12 gam) và CH3COOCH3 (8,88 gam). Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch chứa 0,25 mol NaOH, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 24,72 B. 21,92 C. 18,72 D. 20,72 Câu 23: Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure? A. Ala-Gly-Gly. B. Ala-Gly-Ala-Gly. C. Gly-Ala-Gly. D. Gly-Ala Câu 24: Các peptit đều có mạch hở X, Y, Z (MX>MY>MZ). Khi đốt cháy 0,16 mol X hoặc Y hoặc Z đều thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,16 mol. Nếu đun nóng 69,8 gam hỗn hợp E (gồm X, Y và 0,16 mol Z) với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa 101,04 gam hỗn hợp muối của alanin và valin. Biết nX < nY. Phần trăm khối lượng của Z trong E là: A. 11,68 B. 69,23 C. 11,86 D. 18,91 Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 8,2 gam hỗn hợp X gồ