Đề thi thử môn Hóa de thi thu thptqg nam 2017 mon hoa hoc truong thpt ngo gia tu vinh phuc lan 3 file word co loi giai

WORD 9 0.261Mb

Đề thi thử môn Hóa de thi thu thptqg nam 2017 mon hoa hoc truong thpt ngo gia tu vinh phuc lan 3 file word co loi giai là tài liệu môn Hóa Học trong chương trình Ôn Thi THPTQG được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Đề thi thử THPTQG_Lần 3_Trường THPT Ngô Gia Tự_Vĩnh Phúc Câu 1: Số pentapeptit có 3 mắt xích Gly, 1 mắt xích Ala và 1 mắt xích Val trong phân tử là A. 10 B. 20 C. 30 D. 40 Câu 2: Thủy phân este có công thức C2H5COOCH3, thu được ancol là A. C2H5OH B. C3H5OH C. C3H7OH D. CH3OH Câu 3: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên? A. Cao su isopren B. Tơ visco C. Keratin D. Nhựa novolac Câu 4: Cho 2,8 gam Fe tác dụng với dung dịch HNO3 dư đến phản ứng hoàn toàn. Khối lượng muối thu được là A. 12,1 gam B. 9,0 gam C. 8,225 gam D. 10,2 gam Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 19,3 gam hỗn hợp X gồm metyl fomat, metyl axetat và trimetyl amin. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch H2SO4 đặc, thấy khối lượng bình tăng 17,1 gam. Khí đi ra khỏi bình H2SO4 đặc có thể tích 19,04 lít (đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của trimetyl amin trong X là A. 30,57% B. 38,95% C. 69,43% D. 61,05% Câu 6: Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do A. nhôm là kim loại kém hoạt động. B. có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ. C. có màng hiđroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ. D. nhôm có tính thụ động với không khí và nước. Câu 7: Chất được dùng làm thuốc chữa bệnh đau dạ dày là A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. CaCO3 D. Ca(HCO3)2 Câu 8: Ở nhiệt độ thường, chất nào dưới đây có độ tan trong nước cao nhất? A. Metyl axetat B. Tristearin C. Tinh bột D. Alanin Câu 9: Metanamin có công thức phân tử là A. CH5N B. CH4N C. C2H7N D. C2H6N Câu 10: Tính chất hóa học chung của kim loại là A. tác dụng với dung dịch muối. B. tác dụng với dung dịch axit. C. tính khử. D. tác dụng với phi kim. Câu 11: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O, tạo dung dịch bazơ là A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 12: Thạch cao sống có công thức là A. CaSO4 B. 2CaSO4.H2O C. CaSO4.H2O D. CaSO4.2H2O Câu 13: Thổi khí CO dư qua hỗn hợp oxit gồm MgO, Al2O3, CuO, Fe2O3 đốt nóng đến phản ứng hoàn toàn. Chất rắn thu được sau phản ứng gồm A. MgO, Al2O3, CuO, Fe. B. MgO, Al2O3, Cu, Fe. C. MgO, Al, Cu, Fe. D. Mg, Al, Cu, Fe. Câu 14: Chất bị thủy phân khi đun với dung dịch axit là A. glyxerol B. glyxylalanin C. axit glutamic D. glucozơ Câu 15: Este có mùi chuối chín là A. isoamyl axetat B. etyl butirat C. benzyl axetat D. geranyl axetat Câu 16: Xà phòng hóa hoàn toàn chất béo X, thu được glixerol và hai muối là natri oleat và natri stearat. Số công thức cấu tạo của X là A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 17: Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít (đktc) H2. Khối lượng Al2O3 trong hỗn hợp X là A. 4,05 gam B. 3,75 gam C. 2,7 gam D. 5,1 gam Câu 18: Cho m gam hỗn hợp kim loại Zn, Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít H2 (đktc) và 2,0 gam kim loại không tan. Giá trị của m là A. 15,0 B. 18,0 C. 16,0 D. 8,5 Câu 19: Cho các kim loại: Na, Al, Mg, Fe, Cu. Số kim loại tan được trong dung dịch NaOH dư là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 20: Amino axit X có trong tự nhiên, phân tử có một nhóm –NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 17,55 gam X vào 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Trung hòa axit dư trong dung dịch Y cần 50 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của Y là A. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH B. CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH C. CH3-CH(NH2)-CH(CH3)-COOH D. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH Câu 21: Phát biểu nào dưới đây đúng? A. Thủy phân xenlulozơ thu được glucozơ. B. Thủy phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ. C. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc. D. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức CHO. Câu 22: Kim loại cứng nhất là A. Cr B. w C. Ag D. Pt Câu 23: Cho các chất sau: vinyl axetat, glucozơ, saccarozơ, metyl acrylat, hồ tinh bột. Số chất làm mất màu dung dịch nước brom là A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 24: Đốt cháy 1 mol axit thu được 2 mol tổng sản phẩm. Công thức của A là A. HCOOH B. CH3COOH C. CH3CH2COOH D. CH2(COOH)2 Câu 25: Cho bốn cốc chứa riêng biệt các dung dịch sau: nước cất, nước cứng tạm thời, nước cứng vĩnh cửu, nước cứng toàn phần. Thuốc thử được dùng để phân biệt bốn cốc trên là A. chỉ dùng dung dịch HCl. B. chỉ dùng Na2CO3. C. đun sôi nước, dùng dung dịch Na2CO3. D. đun sôi nước, dùng dung dịch NaCl. Câu 26: Có bốn thanh sắt được đặt tiếp xúc với những kim loại khác nhau và nhúng trong các dung dịch HCl như hình vẽ dưới đây Thanh sắt bị hòa tan chậm nhất sẽ là thanh được đặt tiếp xúc với A. Sn B. Cu C. Ni D. Zn Câu 27: Hòa tan hết 3,264 gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Fe, CuS và Cu trong 600 ml dung dịch HNO3 1M đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 1,8816 lít (đktc) một chất khí thoát ra. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 5,592 gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch Y có thể hòa tan tối đa m gam Fe. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 là NO. Giá trị của m là A. 11,712 B. 9,760 C. 9,120 D. 11,256 Câu 28: Hợp chất X (chứa C, H, O, N) có công thức phân tử trùng với công thứ