Đề thi thử môn Hóa de thi thu thptqg nam 2017 mon hoa truong thpt bim son thanh hoa lan 2 file word co loi giai

WORD 6 0.145Mb

Đề thi thử môn Hóa de thi thu thptqg nam 2017 mon hoa truong thpt bim son thanh hoa lan 2 file word co loi giai là tài liệu môn Hóa Học trong chương trình Ôn Thi THPTQG được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Đề thi thử THPTQG – Lần 2 – Trường THPT Bỉm Sơn – Thanh Hóa Môn: HÓA HỌC – Năm: 2017 Câu 1: Cho phản ứng sau: Cu + 2Fe3+ → Cu2+ + 2Fe2+. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tinh oxi hóa của ion Fe2+ mạnh hơn tính oxi hóa của ion Cu2+. B. Kim loại đồng đẩy được kim loại sắt ra khỏi dung dịch muối. C. Tính oxi hóa của ion Fe3+ mạnh hơn tính oxi hóa của ion Cu2+. D. Kim loại đồng có tính khử yếu hơn ion Fe2+. Câu 2: Trong tự nhiên, sắt tồn tại chủ yếu dạng hợp chất. Quặng xiđerit chứa hợp chất sắt ở dạng A. FeCO3 B. FeS2 C. Fe2O3 D. Fe3O4 Câu 3: Cho 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z, T chứa các chất khác nhau trong số 4 chất (NH4)2CO3, NaHCO3, NaNO3, NH4NO3. Thực hiện nhận biết 4 dung dịch trên bằng cách lần lượt cho tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được kết quả sau: Chất X Y Z T Hiện tượng Kết tủa trắng Khí mùi khai Không hiện tượng Kết tủa trắng, Khí mùi khai Nhận xét nào sau đây đúng? A. X là dung dịch NaNO3 B. T là dung dịch NaHCO3 C. Y là dung dịch NH4NO3 D. Z là dung dịch (NH4)2CO3 Câu 4: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường? A. Zn B. Al C. K D. Mg Câu 5: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. (2) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng. (3) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 dư. (4) Nung hỗn hợp Al và Fe2O3 trong bình kín. (5) Điện phân nóng chảy CaCl2. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 6: Cho dãy các kim loại: Zn, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch Cu(NO3)2 là A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 7: X là hỗn hợp rắn gồm Mg, NaNO3 và FeO (trong đó oxi chiếm 26,4% về khối lượng). Hòa tan hết m gam X trong 2107 gam dung dịch H2SO4 loãng, nồng độ 10% thu được dung dịch Y chỉ chứa muối sunfat trung hòa và 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO và H2 có tỉ khối so với H2 là 6,6. Cô cạn dung dịch Y thu được chất rắn khan Z và 1922,4 gam H2O. % khối lượng của Mg trong X là  A. 45,5% B. 26,3% C. 33,6% D. 32,4% Câu 8: Nguyên nhân chủ yếu gây ra hiện tượng mưa axit là khí A. N2 B. O3 C. CH4 D. SO2 Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong một phân tử pentapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit. B. Thủy phân hoàn toàn triolein trong dung dịch NaOH, thu được etileglicol. C. Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử CnH2n+1O2. D. Peptit Ala - Glu có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. Câu 10: Ngâm một lá Fe vào dung dịch HCl thấy bọt khí thoát ra chậm. Nếu nhỏ thêm vào vài giọt dung dịch X thì thấy bọt khí thoát ra nhanh hơn. Chất tan trong dung dịch X là A. H2SO4 B. NaOH C. ZnSO4 D. CuSO4 Câu 11: Cấu hình electron của ion 24Cr2+ là A. [Ar]4s23d2 B. [Ar]4s23d3 C. [Ar]3d5 D. [Ar]3d4 Câu 12: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng với dung dịch A. MgSO4 B. NaCl C. HCl D. CuSO4 Câu 13: Cho 12,0 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 5,6 gam B. 6,4 gam C. 4,4 gam D. 3,4 gam Câu 14: Cho dãy các chất sau: H2NCH(CH3)COOH; C6H5OH (phenol); CH3COOCH3; C2H5OH; C2H5Cl; CH3NH3Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng là A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 15: Hòa tan hết m gam kim loại Al bằng một lượng dư dung dịch NaOH thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là A. 5,4 B. 2,7 C. 8,1 D. 10,8 Câu 16: Chất nào dưới đây không có tính lưỡng tính? A. Alanin B. Axit glutamic C. Glyxin D. Etylamin Câu 17: Khử hoàn toàn một oxit sắt X bằng CO ở nhiệt độ cao, sau phản ứng hoàn toàn thu được 0,84 gam Fe và 0,66 gam CO2. X có công thức là A. FeO hoặc Fe2O3 B. FeO C. Fe2O3 D. Fe3O4 Câu 18: Este X đơn chức, trong X nguyên tử oxi chiếm 23,5294% khối lượng. Cho 0,1 mol X phản ứng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 19,8 gam muối. Nhận xét nào sau đây về X là đúng? A. X có 4 đồng phân cấu tạo. B. X tan tốt trong nước. C. Trong X có nhóm -CH2-. D. X được điều chế trực tiếp từ một axit cacboxylic và một ancol. Câu 19: Chất thuộc loại polisaccarit là A. xenlulozơ B. saccarozơ C. glucozơ D. fructozơ Câu 20: Cho 10,84 gam hỗn hợp gồm metyl amin, anilin, glyxin tác dụng vừa đủ với dung dịch có 0,2 mol HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 17,94 B. 16,28 C. 18,26 D. 18,14 Câu 21: Chất nào sau đây phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch có màu xanh lam? A. etylaxetat B. etylamin C. glucozơ D. metanol Câu 22: Phát biểu nào sau đây sai? A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau. B. Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ cùng thu được một monosaccarit. C. Tơ nitron thuộc loại tơ thiên nhiên. D. Thủy phân saccarozơ thu được 2 monosaccarit khác nhau. Câu 23: Cho các nhận định sau: (1) Ở điều kiện thường, các kim loại như Na, K, Ca, Ba khử được nước giải phóng khí H2. (2) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3, sau thí nghiệm thu được kết tủa. (3) Cho CrO3 vào dung dịch NaOH loãng dư, thu được dung dịch có màu da cam. (4) Phèn chua có công thức là K2SO4.Al2(SO4)3