Đề thi thử môn Hóa thpt thuan thanh 1 lan 2 nam 2017 file word co loi giai

WORD 10 0.510Mb

Đề thi thử môn Hóa thpt thuan thanh 1 lan 2 nam 2017 file word co loi giai là tài liệu môn Hóa Học trong chương trình Ôn Thi THPTQG được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

SỞ GD ĐT BẮC NINH THPT THUẬN THÀNH 1(Đề thi có 40 câu / 4 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌCThời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137. Câu 1: Thủy phân hoàn toàn m gam triolein trong dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn thu được 22,8 gam muối (xà phòng). Giá trị của m là: A. 21,5.    B. 22,4. C. 21,8.   D. 22,1.  Câu 2: Tiến hành các thí nghiệm sau:  (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.     (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.  (c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.   (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.  (e) Nhiệt phân AgNO3.      (g) Đốt FeS2  trong không khí.  (h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là  A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 3: Nung hỗn hợp X gồm Al và Fe3O4 có tỷ lệ khối lượng 1 : 1, sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn Y. Thành phần của chất rắn Y là: A. Al2O3, Fe, Al B. Al2O3, Fe, Fe3O4. C. Al2O3, FeO, Al D. Al2O3, Fe  Câu 4: Cho hỗn hợp bột gồm Al, Cu vào dung dịch chứa AgNO3 và Fe(NO3)3, sau phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn X gồm hai kim loại và dung dịch Y chứa ba muối. Các cation trong dung dịch Y là A. Fe3+, Ag+, Cu2+.  B. Al3+, Fe2+, Cu2+.  C. Al3+, Fe3+, Cu2+. D. Al3+, Fe3+, Fe2+.  Câu 5: Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn) dung dịch chứa 0,05 mol CuSO4 và x mol KCl bằng dòng điện có cường độ 5A, sau một thời gian, thấy khối lượng dung dịch giảm 9,475 gam. Dung dịch thu được tác dụng với Al dư, phản ứng giải phóng 1,68 lít khí H2 (đktc). Thời gian đã điện phân là A. 2895 giây.     B. 3860 giây.  C.  5790 giây.      D. 4825 giây.  Câu 6: Trong dãy các kim loại: Al, Cu, Au, Fe. Kim loại có tính dẻo lớn nhất là A. Fe.      B.  Al.            C. Au.       D.  Cu.  Câu 7: Cho các ứng dụng:  1) Dùng làm dung môi 2) Dùng để tráng gương, tráng ruột phích 3) Dùng làm nguyên liệu sản xuất chất dẻo, dùng làm dược phẩm 4) Dùng trong công nghiệp thực phẩm Những ứng dụng nào là của este A. 1,2,3          B. 1,2,4     C. 1,3,4       D. 2,3,4  Câu 8: Lên men m gam glucozơ thu được etanol và khí CO2  (hiệu suất phản ứng đạt 72%). Hấp thụ hết khí CO2 bằng nước vôi trong thu được 40 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 4,8 gam. Giá trị của m là: A. 135,0.   B. 90,0.     C. 100,0.    D. 120,0.  Câu 9: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3? A. HCl.         B.  H3PO4.        C. H2S.     D. HBr.  Câu 10: Nhóm chức nào sau đây có trong tristearin? A. este        B. anđehit         C. ancol      D. axit  Câu 11: Cho các dung dịch sau: Ba(HCO3)2, NaOH, AlCl3, KHSO4 được đánh số ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Tiến hành các thí nghiệm sau: Hóa chất X Y Z T Quỳ tím xanh đỏ xanh đỏ Dung dịch HCl khí bay ra đồng nhất đồng nhất đồng nhất Dung dịch Ba(OH)2 kết tủa trắng kết tủa trắng đồng nhất kết tủa trắng, sau tan Dung dịch chất Y là A. KHSO4.  B. NaOH.  C.  AlCl3.         D. Ba(HCO3)2.  Câu 12: Cho miếng hợp kim Fe-C vào dung dịch HCl loãng, khi đó xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa học ứng với sự tạo thành pin điện. Tại cực dương xảy ra quá trình: A. Fe2+ + 2e → Fe.         B. Fe → Fe2+  + 2e      C. 2H2O → 4H+ + O2 + 4e.    D. 2H+  +  2e → H2 Câu 13: Chất nào sau đây đổi màu quỳ tím sang xanh? A. anilin.     B. etylamin.        C. alanin.      D. glyxin.  Câu 14: Amino axit X no, mạch hở có công thức phân tử CnHmO4N. Mối quan hệ giữa m với n là A. m = 2n - 1         B. m = 2n - 2    C. m = 2n + 1    D. m = 2n  Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước B. Chất béo là este của etilenglicol với các axit béo. C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni. D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.  Câu 16: Chất nào sau đây thuộc loại disacarit A. Mantozơ         B. Fructozơ      C. Glucozơ        D. Tinh bột  Câu 17: Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Al, K, Mg. Số kim loại trong dãy phản ứng với lượng dư dung dịch FeCl3 thu được kết tủa là A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 18: Cho 1,37 gam Ba vào 100,0 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,03M thu được chất rắn có khối lượng là: A. 2,205.     B. 2,565.  C. 2,409. D. 2,259.  Câu 19: Cho 0,1 mol amino axit X có công thức dạng R(NH2)(COOH)2  vào 100,0 ml dung dịch H2SO4 1,5M, thu được dung dịch Y. Để tác dụng hết với chất tan trong dung dịch Y cần dùng dung dịch NaOH 1M và KOH 1,5M, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 43,8 gam hỗn hợp muối. Công thức của X là A. C4H7(NH2)(COOH)2.       B. C5H9(NH2)(COOH)2. C. C3H5(NH2)(COOH)2.    D.  C2H3(NH2)(COOH)2.  Câu 20: Tơ visco thuộc loại: A. Tơ bán tổng hợp. B. Tơ t