Đề thi thử THPT QG 2018,2019 Giải chi tiết đề số 075

WORD 8 0.670Mb

Đề thi thử THPT QG 2018,2019 Giải chi tiết đề số 075 là tài liệu môn Vật Lý trong chương trình Ôn Thi THPTQG được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

144 Mai Xuân Thưởng – TT Bình Dương – Phù Mỹ – Bình Định ĐỀ LUYỆN ĐẠI HỌC ( ĐỀ SỐ 075 ) MÔN LÝ ( 90 PHÚT ) Câu 1: Trong giao thoa ánh sáng Yâng, trên màn quan sát vân sáng là những vị trí mà hai sóng ánh sáng tại đó A. lệch pha 0,25π. B. cùng pha. C. ngược pha. D. vuông pha. Câu 2: Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây đúng? A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau. B. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên. C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn. D. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ. Câu 3: Công thoát electron ra khỏi kim loại A = 6,625.10-19 J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là A. 0,300 μm. B. 0,295 μm. C. 0,375 μm. D. 0,250 μm. Câu 4: Cho chiết suất tuyệt đối của nước là n = . Một người nhìn một hòn sỏi nhỏ S nằm ở đáy một bể nước sâu 1,2 m theo phương gần vuông góc với mặt nước, thấy ảnh S' nằm cách mặt nước một khoảng bằng A. 90 cm. B. 80 cm. C. 1 m. D. 1,5 m. Câu 5: Khi con lắc đơn dao động với phương trình s = 5cos10πt mm thì thế năng của nó biến thiên với tần số A. 5 Hz. B. 2,5 Hz. C. 10 Hz. D. 20 Hz. Câu 6: Chiếu một tia sáng tới vuông góc với mặt bên của lăng kính thủy tinh có chiết suất tuyệt đối n = 1,5, góc chiết quang A. Tia ló hợp với tia tới một góc D = 300. Góc chiết quang của lăng kính là A. A = 23024'. B. A = 410. C. A = 38016'. D. A = 660. Câu 7: Vai trò của lăng kính trong máy quang phổ dùng lăng kính là A. giao thoa ánh sáng. B. khúc xạ ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. phản xạ ánh sáng. Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Yâng, khoảng cách giữa hai khe là 0,1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1 m. Nguồn sáng S phát ánh sáng có bước sóng từ 500 nm. Tại điểm M là vân sáng gần nhất cách vân sáng trung tâm là A. 0,5 mm. B. 5 mm. C. 0,25 m. D. 10 mm. Câu 9: Dòng điện xoay chiều sử dụng trong gia đình có thông số 200 V – 50 Hz. Nếu sử dụng dòng điện trên để thắp sáng bóng đèn sợi đốt 220 V – 100 W thì trong mỗi giây đèn sẽ A. tắt đi rồi sáng lên 200 lần. B. luôn sáng. C. tắt đi rồi sáng lên 50 lần. D. tắt đi rồi sáng lên 100 lần. Câu 10: Chùm sáng laze không được dùng trong A. nguồn phát âm tần. B. dao mổ trong y học. C. truyền thông tin. D. đầu đọc đĩa CD. Câu 11: Chọn kết luận đúng khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo : A. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian. B. Quỹ đạo là một đường hình sin. C. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian. D. Quỹ đạo là một đoạn thẳng. Câu 12: Âm một cái đàn ghi ta và của một cái kèn phát ra mà tai người phân biệt được khác nhau không thể cùng A. mức cường độ âm. B. đồ thị dao động âm. C. cường độ âm. D. tần số âm. Câu 13: Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào ta có thể coi giống như một máy biến áp A. Bộ kích điện ắc quy để sử dụng trong gia đình khi mất điện lưới. B. Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ. C. Bộ lưu điện sử dụng cho máy vi tính. D. Sạc pin điện thoại. Câu 14: Trong các phản ứng hạt nhân sau phản ứng nào là phản ứng nhiệt hạch ? A. + → B. + → + C. → + D. + → + + 2 Câu 15: Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Nếu gọi I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch, thì hệ thức liên hệ giữa điện tích cực đại trên bản tụ điện q0 và I0 là A. q0 = I0. B. q0 = I0. C. q0 = I0. D. q0 = I0. Câu 16: Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 100 + 100cos(100πt) V vào hai đầu RLC nối tiếp có các thông số: R = 100 Ω, C = mF, cuộn cảm thuần L = H. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong thời gian 1 s là A. 150 W. B. 100 W. C. 200 W. D. 50 W. Câu 17: Một sóng cơ được mô tả bởi phương trình u = Acos2π. Tốc độ cực đại của phần tử môi trường bằng 4 lần tốc độ truyền sóng khi A. λ = . B. λ = πA . C. λ = D. λ = 2πA Câu 18: Một thấu kính mỏng bằng thủy tinh chiết suất n = 1,5 hai mặt cầu lồi có các bán kính 10 cm và 30 cm. Tiêu cự của thấu kính đặt trong không khí là A. f = 20 cm. B. f = 15 cm. C. f = 25 cm. D. f = 17,5 cm. Câu 19: Trong dao động duy trì, năng lượng cung cấp thêm cho vật có tác dụng: A. làm cho tần số dao động không giảm đi. B. làm cho động năng của vật tăng lên. C. bù lại sự tiêu hao năng lượng vì lực cản mà không làm thay đổi chu kỳ dao động riêng của hệ. D. làm cho li độ dao động không giảm xuống. Câu 20: Cho hai dao động điều hòa lần lượt có phương trình : x1 = A1cos(πt + π/2) cm và x2 = A2sinωt cm. Chọn phát biểu nào sau đây là đúng: A. Dao động thứ nhất trễ pha so với dao động thứ hai. B. Dao động thứ nhất ngược pha với dao động thứ hai. C. Dao động thứ nhất vuông pha với dao động thứ hai. D. Dao động thứ nhất cùng pha với dao động thứ hai. Câu 21: Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự f1 = 0,5 cm và thị kính có tiêu cự f2 = 2 cm, khoảng cách giữa vật kính và thị kính