Đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Toán trường THPT chuyên KHTN Hà Nội lần 3

PDF 11 0.506Mb

Đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Toán trường THPT chuyên KHTN Hà Nội lần 3 là tài liệu môn Toán trong chương trình Ôn Thi THPTQG được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

THPT CHUYÊN KHTN HÀ NỘI LẦN III ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1: Cho hàm số x y x  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;1 . B. Hàm số đồng biến trên  \ 1 . C. Hàm số nghịch biến trên      ;1 1; . D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;1 và  1; . Câu 2: Hàm số nào sau đây không phải là nguyên hàm của hàm số y x 2sin2 ? A. x22sin . B. x 22cos . C. x1 cos2 . D. x x1 2cos sin . Câu 3: Biết rằng đồ thị hàm số y x x 3 23 có dạng như sau: Hỏi đồ thị hàm số y x x 3 23 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 4: Xét hình chóp S ABC. thỏa mãn SA a SB a SC a  , 2 , 3 với a là hằng số dương cho trướC. Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S ABC. ? A. a36 . B. a32 . C. a3 . D. a33 . Câu 5: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số x x y x     21 2 1 . Khi đó giá trị của M m là: A. 2. B. 1. C. 1. D. 2. Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng x y z   2 2 3 0. A. 1. B. 1 . 3 C. 2. D. 3. Câu 7: Cho hình hộp chữ nhật ABCD A B C D. ' ' ' ' có AB a AD a , 2 và AA a' 3 . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ACB D' '. A. a 3 . 2 B. a 14 . 2 C. a 6 . 2 D. a 3 . 4 Câu 8: Cho hình chóp S ABC. có    SAB SAC, cùng vuông góc với đáy; cạnh bên SB tạo với đáy một góc 060 , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với BA BC a  . Gọi M N, lần lượt là trung điểm của SB SC, . Tính thể tích của khối đa diện ABMNC ? A. a33 . 4 B. a33 . 6 C. a33 . 24 D. a33 . 8 Câu 9: Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x y x  2 1 là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD với    1;2;1 , 0;0; 2 ,A B     1;0;1 , 2;1; 1 .C D  Tính thể tích tứ diện ABCD. A. 1 . 3 B. 2 . 3 C. 4 . 3 D. 8 . 3 Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng  P song song và cách đều hai đường thẳng yx z d     1 2 : 1 1 1 và yx z d       2 1 2 : 2 1 1 . A.  P x z  : 2 2 1 0. B.  P y z  : 2 2 1 0. C.  P x y  : 2 2 1 0. D.  P y z  : 2 2 1 0. Câu 12: Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. 4 y x O -2 Tính theo a diện tích xung quanh mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S ABC. . A. a 25 . 3 B. a 25 . 6 C. a 2 . 3 D. a 25 . 12 Câu 13: Trên mặt phẳng phức, cho điểm A biểu diễn số phức i3 2 , điểm B biểu diễn số phức i 1 6 . Gọi M là trung điểm của AB. Khi đó điểm M biểu diễn số phức nào sau đây? A. i1 2 . B. i2 4 . C. i2 4 . D. i1 2 . Câu 14: Cho a  2 log 20. Tính 20 log 5 theo a. A. a5 . 2 B. a a 1 . C. a a  2 . D. a a   1 . 2 Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm      A B C 1; 1;1 , 2;1; 2 , 0;0;1 . Gọi  H x y z; ; là trực tâm tam giác ABC thì giá trị x y z  là kết quả nào dưới đây? A. 1. B. 1. C. 0. D. 2. Câu 16: Hàm số nào sau đây có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu? A. y x x  4 2 1. B. y x x  4 2 1. C. y x x   4 2 1. D. y x x   4 2 1. Câu 17: Tổng các nghiệm của phương trình x x  4 233 81bằng: A. 0. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 18: Giả sử x x a b x    2 2 1 4ln 1 d ln 2 ln2, với a b, là các số hữu tỷ. Khi đó, tổng a b4 bằng: A. 3. B. 5. C. 7. D. 9. Câu 19: Với a b , 0 bất kỳ. Cho biểu thức a b b a P a b    1 1 3 3 6 6 . Tìm mệnh đề đúng. A. P ab . B. P ab 3 . C. P ab 6 . D. P ab . Câu 20: Cho số phức z thỏa mãn iz i z  3 3 4 4 . Tính môđun của số phức z3 4. A. 5. B. 5. C. 25. D. 1. Câu 21: Trong các tích phân sau, tích phân nào không có cùng giá trị với I x x x  2 3 2 1 1d ? A. t t t 2 1 1 1d . 2 B. t t t 4 1 1 1d . 2 C.  t t t 3 2 2 0 1 d . D.  x x x 3 2 2 0 1 d . Câu 22: Đẳng thức nào sau đây là đúng? A.  i  10 1 32. B.  i   10 1 32. C.  i i  10 1 32 . D.  i i   10 1 32 . Câu 23: Cho hình trụ có hai đường tròn đáy lần lượt là    O O, . Biết thể tích khối nón có đỉnh là O và đáy là hình tròn  O là a3 , tính thể tích khối trụ đã cho? A. a32 . B. a34 . C. a36 . D. a33 . Câu 24: Cho số phức z a bi  với a b, là hai số thực khác 0. Một phương trình bậc hai với hệ số thực nhận z làm nghiệm với mọi a b, là: A. z a b abi  2 2 2 2 . B. z a b 2 2 2. C. z az a b   2 2 22 0. D. z az a b   2 2 22 0. Câu 25: Tại một thời điểm t trước lúc đỗ xe ở trạm dừng nghỉ, ba xe đang chuyển động đều với vận tốc lần lượt là km h km h60 / ;50 / và km h40 / . Xe thứ nhất đi thêm 4 phút thì bắt đầu chuyển động chậm dần đều và dừng hẳn ở trạm tại phút