Đề thi thử THPTQG môn Toán Chuyên Thái Bình lần 5

PDF 16 0.624Mb

Đề thi thử THPTQG môn Toán Chuyên Thái Bình lần 5 là tài liệu môn Toán trong chương trình Ôn Thi THPTQG được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Trang 1/6 - Mã đề thi 132 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI BÌNH TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI BÌNH ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT QUỐC GIA LẦN V NĂM 2017 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho điểm A(2;0;0), B(0;4;0) và C(0;0;6). Tìm tọa độ điểm I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC. A. 2 4 I( ; ;2). 3 3 B. I( 5;1;0). C. I( 2;2;0). D. I(1;2;3). Câu 2: Nguyên hàm của hàm số   2sin cosf x x x  là: A. 2cos sinxx C   B. 2cos sinxx C   C. 2cos sinxx C  D. 2cos sinxx C  Câu 3: Cho hàm số 3 2x 2y 2x 3x 3 3     . Toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là A. (1;-2) B. (-1;2) C. (3; 2 3 ) D. (1;2) Câu 4: Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình: 2 2 0x z   . Vecto nào dưới đây là một vecto pháp tuyến của (P)? A. 1 (1;0;2).u  B. 1 (1;0; 2).u   C. 1 (1; 2; 2).u    D. 1 ( 1;2;2).u   Câu 5: Biết rằng đồ thị hàm số 3 1 x y x    và đường thẳng y = x  2 cắt nhau tại hai điểm phân biệt A(xA ; yA) và B(xB ; yB). Tính yA + yB. A. yA + yB = 2. B. yA + yB = 0. C. yA + yB = 4. D. yA + yB =  2. Câu 6: Cắt bỏ hình quạt tròn AOB - hình phẳng có nét gạch trong hình, từ một mảnh các-tông hình tròn bán kính R và dán lại với nhau để được một cái phễu có dạng của một hình nón (phần mép dán coi như không đáng kể). Gọi x là góc ở tâm của quạt tròn dùng làm phễu, 0 2x   . Tìm x để hình nón có thể tích lớn nhất Trang 2/6 - Mã đề thi 132 A. 2 3 3 x  B. 2 6 3 x  C. 2 3 x   D. x  Câu 7: Trong không gian với hệ trục Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) song song và cách đều hai đường thẳng 1 2 d : 1 1 1 x y z    và 2 1 2 d : . 2 1 1 x y z      A. 2 2 1 0.x z   B. 2 2 1 0.y z   C. 2 2 1 0.x y   D. 2 2 1 0.y z   Câu 8: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số 1 ( ) 1 f x x   và F(0)=2. Tính F(1) A. F(1)=ln2-2 B. F(1)= 1 2 C. F(1)=ln2+2 D. F(1)=2 Câu 9: Giá trị nào của b để 1 (2 6) 0 b x dx  A. b=5 hoặc b=0. B. b=0 hoặc b=3. C. b=0 hoặc b=1. D. b=1 hoặc b=5. Câu 10: Một chất điểm chuyển động với vận tốc 0 15 /v m s thì tăng vận tốc v với gia tốc  2 2( ) 4 /a t t t m s  . Tính quãng đường s chất điểm đó đi được trong khoảng thời gian 3 giây, kể từ lúc bắt đầu tăng vận tốc. A. 67,25 m B. 68,25 m C. 69,75 m D. 70,25 m Câu 11: Điểm M biểu diễn số phức   i z i 2017 3 4 có tọa độ là : A. M(3;4) B. M(3;-4) C. M(4;3) D. M(4;-3) Câu 12: Cho hình hộp . ' ' ' 'ABCD A B C D có thể tích là V . Gọi 1V là thể tích của tứ diện ACB’D’. Tính tỉ số 1 V V . A. 1 . 3 B. 2 . 3 C. 1 . 5 D. 4 . 5 Câu 13: Cho hàm số 4 2 ( ) 2 2f x x x   , mệnh đề sai là: A. ( )f x đồng biến trên khoảng ( 1;0) B. ( )f x nghịch biến trên khoảng (0;1) C. ( )f x nghịch biến trên khoảng ( 2; 1)  D. ( )f x đồng biến trên khoảng (0;5) Câu 14: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số 2 2y x x  , y x là A. 9 2 B. 9 4 C. 13 4 D. 7 4 Câu 15: Tìm m để đường thẳng 1y x m   cắt đồ thị hàm số 2 1 1 x y x    tại hai điểm phân biệt A, B sao cho 2 3AB A. 4 3m   B. 2 3m   C. 2 10m   D. 4 10m   Trang 3/6 - Mã đề thi 132 Câu 16: Hàm số nào sau đây đồng biến trên  0; : A.   4 logy x B.  2 log e y x C.  3 log e y x D.  2 2 logy x Câu 17: Phương trình 2 2 2 log 5log 4 0x x có 2 nghiệm 1 2 x ,x , khi đó tích x1.x2 bằng: A. 36 B. 32 C. 12 D. 16 Câu 18: . Dựa vào bảng biến thiên của hàm số, chọn câu khẳng định đúng : A. Hàm số có 1 cực trị B. Hàm số không xác định tại 3x  C. Hàm số không có cực trị D. Hàm số có 2 cực trị Câu 19: Đạo hàm của hàm số 1 2xy e  là A. ' xy e B. 1 2' 2 xy e   C. 1 2' 2 xy e  D. 1 2' xy e  Câu 20: Tìm phần thực, phần ảo của số phức A. Phần thực , phần ảo 3i B. Phần thực , phần ảo 3 C. Phần thực , phần ảo 3 D. Phần thực , phần ảo 3i Câu 21: Giá trị của tích phân 2 1 2ln e x x I dx x    là: A. 2 1e  . B. 2e . C. . 2 1 2 e  D. 2 1 2 e  Câu 22: Tìm số phức liên hợp của z biết   iiz 731  A. iz 410 B. iz 410 C. iz 410 D. iz 410 Câu 23: Một người gửi 6 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lãi kép, kì hạn một năm với lãi suất 7,56% một năm. Hỏi sau bao nhiêu năm người đó sẽ có ít nhất 12 triệu đồng từ số tiền gửi đó? A. 8 B. 10 C. 9 D. 7 Câu 24: Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2x – x2 và y = 0. Tính thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng đó khi nó quay quanh trục Ox A. 17 15  B. 19 15  C. 16 15  D. 18 15  Câu 25: Tìm giá trị m để hàm số