Đề thi thử THPTQG môn Toán Sở GD và ĐT Quảng Bình

PDF 11 0.358Mb

Đề thi thử THPTQG môn Toán Sở GD và ĐT Quảng Bình là tài liệu môn Toán trong chương trình Ôn Thi THPTQG được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG BÌNH Đề gồm có 6 trang ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: Toán Mã đề thi: 002 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào? A y = x4 + 2x2 − 3 B y = x4 − 2x2 − 3 C y = −x4 + 2x2 − 3 D y = x3 − 2x2 − 3 O 1-1 -3 -4 y x Câu 2. Hàm số y = x4 + 2x3 + 2017 có bao nhiêu điểm cực trị? A 3 B 1 C 2 D 0 Câu 3. Hàm số nào trong các hàm số sau đây nghịch biến trên R? A y = −x2 − 2017x+ 2016 B y = −x4 + x2 + 1 C y = 2x+ 1 x− 1 D y = ( 1 2 )x Câu 4. Cho hàm số y = x3 + 3x. Khẳng định nào sau đây là sai? A Đồ thị hàm số không có tiệm cận. B Hàm số đồng biến trên R. C Hàm số nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng. D Đồ thị hàm số có điểm cực đại là (−1; 2). Câu 5. Hàm số y = ln(1 + 2x) có tập xác định là: A R B (0;+∞) C ( −1 2 ;+∞ ) D ( −∞;−1 2 ) Câu 6. Đạo hàm của hàm số y = log2(x 2 + 2017) là: A y′ = 1 x2 + 2017 B y′ = 1 (x2 + 2017) ln 2 C y′ = 2x 2017 D y′ = 2x (x2 + 2017) ln 2 Câu 7. Cho a là số thực dương. Đẳng thức nào sau đây đúng? A ax+y = ax + ay B (ax)y = axy C (ax)y = ax.ay D ax−y = ax − ay Câu 8. Đồ thị bên là đồ thị của hàm số nào? 2 -1 1 O x y (C) A y = log2 x B y = 2x C y = ( 1 2 )x D y = log3 x Trang 1/6 - Mã đề thi: 002 Câu 9. Phương trình log√3(x+ 1) = 4 có nghiệm x bằng: A √ 8 B 15 C 8 D 10 Câu 10. Nguyên hàm của hàm số f(x) = x2 − 4 x − 2 √ x trên tập xác định của nó là? A x3 3 − 4 ln |x|+ 4 3 √ x3 + C B x3 3 − 4 lnx− 4 3 √ x+ C C x3 3 − 4 ln |x|+ 4 3 √ x3 + C D x3 3 − 4 lnx− 4 3 √ x3 + C Câu 11. Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x− x2 và y = 0. Tính thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng đó khi nó quay quanh trục Ox. A 1 30 B π 30 C 1 6 D π 6 Câu 12. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 4− x2 và y = x+ 2 là: A 11 2 B 7 C 9 2 D 11 6 Câu 13. Cho số phức z = 1− √ 2i. Phần thực, phần ảo của số phức liên hợp của số phức z là? A Phần thực là −1 và phần ảo là − √ 2i. B Phần thực là −1 và phần ảo là √ 2i. C Phần thực là −1 và phần ảo là − √ 2. D Phần thực là −1 và phần ảo là √ 2. Câu 14. Cho số phức z = a+ bi (a, b ∈ R) thỏa mãn z+2z = 6+ i. Giá trị của biểu thức a+2b là: A 1 B 0 C −1 D 3 Câu 15. Cho số phức z = a+ bi 6= 0, (a, b ∈ R). Số phức z−1 có phần ảo là: A a+ b B a− b C a a2 + b2 D −b a2 + b2 Câu 16. Cho số phức z thỏa mãn |z + 2| = |z − 2i + 1|. Biết tập hợp các điểm biểu diễn của z là một đường thẳng. Phương trình đường thẳng đó là: A 2x− 4y − 1 = 0 B 2x+ 4y + 1 = 0 C 2x+ 4y − 1 = 0 D −2x+ 4y + 1 = 0 Câu 17. Cho số phức z = 1− i 1 + i . Số phức nào sau đây là số phức w = z2017? A 1 B −1 C −i D i Câu 18. Thể tích khối tứ diện đều ABCD có cạnh bằng √ 8 là: A 8 √ 8 3 B √ 8 3 C 8 3 D 8 Câu 19. Số cạnh của một hình bát diện đều là: A 16 B 12 C 6 D 8 Câu 20. Thể tích của một khối cầu bằng 32π 3 (cm3). Đường kính của khối cầu đó là: A 3cm B 5cm C 6cm D 4cm Trang 2/6 - Mã đề thi: 002 Câu 21. Một hình trụ có hai đường tròn đáy nội tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh bằng 2a. Thể tích của khối trụ đó là: A 2πa3 B 1 2 πa3 C 2πa3 3 D 1 3 πa3 Câu 22. Gọi S là diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay được sinh ra bởi đoạn thẳng AC ′ của hình lập phương ABCD.A′B′C ′D′ có cạnh b khi quay xung quanh trục CC ′. Diện tích xung quanh S là: A πb2 B πb2 √ 2 C πb2 √ 3 D πb2 √ 6 Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(2; 4; 1).B(2; 4; 3), C(−1; 1; 2). Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là bao nhiêu? A G(1; 3;−2) B G(3; 9; 6) C G(1; 3; 2) D G(1;−3;−2) Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) đi qua các điểm A(2; 0; 0), B(0;−1; 0), C(0; 0; 3). Mặt phẳng (P ) vuông góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây? A 2x+ 2y − 3z + 1 = 0 B 2x+ 2y + 3z + 1 = 0 C 2x− 2y + 3z + 1 = 0 D −2x+ 3y + 3z − 1 = 0 Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;−1; 0), B(1; 1; 2). Phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng AB? A  x = 1 y = −1 + 2t z = −2t B  x = 1 y = −1− 2t z = 2t C  x = 1 y = −1 + t z = t D  x = t y = −1 + t z = t Câu 26. Đường thẳng y = x +m cắt đồ thị hàm số y = x+ 1 x+ 2 tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi: A m ≥ 5 B m ≤ 1 C 1 < m < 5 D m < 1 hoặc m > 5 Câu 27. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f(x) = x+ √ 4− x2 bằng bao nhiêu? A min [−2;2] f(x) = 0 B min [−2;2] f(x) = −4 C min [−2;2] f(x) = −2 D min [−2;2] f(x) = 2 √ 2 Câu 28. Cho hàm số y = f(x) xác định trên R\{0}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình bên. Các giá trị của tham số m để phương trình f(x) = m có một x f ′(x) f(x) −∞ 0 1 +∞ − − 0 + +∞ −∞ +∞ 3 +∞ nghiệm thực là: A m < 3 B m = 3 C m > 3 D Không tồn tại m. Câu 29. Trong các số sau đây số nào nhỏ hơn 1? A π−1 B log5 7 C ( 1 2 )−2017 D log0,6 1 2 Trang 3/6 - Mã đề thi: 002 Câu 30. Cho a, b dương. Đẳng thức nào dưới đây thỏa mãn điều kiện a2 + b2 = 47ab. A 2(log a+ log b) = log(7ab) B log ( a+ b 7 ) = 1 2 (log a+ log b) C log(a+ b) = 7 2 (log a+ log b) D 7 log(a+ b) = 1 2 (log a+ log b) Câu 31. Tập hợp nào sau đây là tập nghiệm của bất phương trình ( 1√