Giải chi tiết đề thi minh họa THPT lần 3 2017 môn Địa

PDF 23 0.532Mb

Giải chi tiết đề thi minh họa THPT lần 3 2017 môn Địa là tài liệu môn Địa Lý trong chương trình Ôn Thi THPTQG được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Trang 1/5 - Mã đề 003 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THAM KHẢO (Đề có 05 trang) KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 41. Tỉnh nào sau đây không thuộc Đông Nam Bộ? A. Long An. B. Đồng Nai. C. Bình Dương. D. Tây Ninh. Câu 42. Khu vực nào sau đây ở nước ta có động đất mạnh nhất? A. Nam Bộ. B. Miền Trung. C. Tây Bắc. D. Đông Bắc. Câu 43. Vào giữa và cuối mùa hạ, gió mùa Tây Nam hoạt động ở nước ta xuất phát từ áp cao A. cận chí tuyến bán cầu Bắc. B. cận chí tuyến bán cầu Nam. C. Bắc Ấn Độ Dương. D. Xibia. Câu 44. Quốc lô ̣1 bắt đầu từ tỉnh Laṇg Sơn và kết thúc ở A. thành phố Cần Thơ. B. tỉnh Kiên Giang. C. tin̉h Cà Mau. D. thành phố Hồ Chí Minh. Câu 45. Nước ta dễ dàng giao lưu với các nước trên thế giới là do A. có đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh, cửa sông. B. nằm trong vùng nội chí tuyến có nền nhiệt độ cao. C. gần ngã tư đường hàng không, hàng hải quốc tế. D. ở nơi giao thoa giữa các nền văn minh khác nhau. Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết các khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Bắc Trung Bộ? A. Hòn La, Chu Lai. B. Vũng Áng, Hòn La. C. Nghi Sơn, Dung Quất. D. Dung Quất, Vũng Áng. Câu 47. Các loại hình dịch vụ mới ra đời ở nước ta từ Đổi mới đến nay là A. thương mại, viễn thông. B. bưu chính, giao thông vận tải. C. viễn thông, tư vấn đầu tư. D. giao thông vận tải, thương mại. Câu 48. Tiềm năng về thủy điện của nước ta tập trung lớn nhất ở hệ thống sông A. Mã. B. Đồng Nai. C. Thu Bồn. D. Hồng. Câu 49. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất ở nông thôn nước ta là biện pháp nhằm A. phát triển giao thông nông thôn. B. phát triển nông nghiệp cổ truyền. C. giảm tỉ lệ thiếu việc làm. D. giảm tỉ suất sinh ở nông thôn. Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn? A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh. B. Hải Phòng, Cần Thơ. C. Cần Thơ, Hà Nội. D. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng. Câu 51. Than bùn tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây? A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây nằm cả ở phần lãnh thổ phía Bắc và phần lãnh thổ phía Nam nước ta? A. Đồng Nai. B. Cả. C. Thu Bồn. D. Mê Công. Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Con Voi. B. Pu Đen Đinh. C. Pu Sam Sao. D. Hoàng Liên Sơn. Họ, tên thí sinh: ................................................................. Số báo danh: ...................................................................... Mã đề 003 Trang 2/5 - Mã đề 003 Câu 54. Các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam chủ yếu thuộc vùng nào sau đây? A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Tây Nguyên. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 55. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây có quy mô dân số trên 1 triệu người? A. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng. B. Hà Nội, Đà Nẵng, Hải Phòng. C. Hải Phòng, Cần Thơ, Hà Nội. D. Hà Nội, Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh. Câu 56. Vào nửa sau mùa đông, gió mùa Đông Bắc ở nước ta có tính chất lạnh ẩm vì gió này di chuyển A. qua lục địa Trung Hoa rộng lớn. B. xuống phía nam và mạnh lên. C. về phía tây và qua vùng núi. D. về phía đông qua biển. Câu 57. Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến sự phân hóa mùa vụ trong nông nghiệp ở nước ta? A. Sự phân hóa đất đai. B. Hệ thống sông khác nhau. C. Sự phân hóa khí hậu. D. Độ cao địa hình khác nhau. Câu 58. Diện tích đất nông nghiệp ở nước ta hiện nay bị thu hẹp, chủ yếu do sự phát triển của A. công nghiệp hóa, đô thị hóa. B. hiện đại hóa, cơ giới hóa. C. đô thị hóa, cơ giới hóa. D. cơ giới hóa, thủy lợi hóa. Câu 59. Trung tâm công nghiệp Cần Thơ có thế mạnh đặc biệt để phát triển ngành nào sau đây? A. Luyện kim màu. B. Chế biến nông sản. C. Sản xuất ô tô. D. Đóng tàu. Câu 60. Trung du và miền núi Bắc Bộ có các loại khoáng sản nào sau đây? A. Apatit, sắt, dầu mỏ. B. Than, sắt, đồng. C. Than, dầu mỏ, khí đốt. D. Đá vôi, cao lanh, khí đốt. Câu 61. Tài nguyên quan trọng hàng đầu của Đồng bằng sông Cửu Long đối với phát triển sản xuất lương thực là A. sông ngòi, kênh rạch chằng chịt. B. khí hậu có tính chất cận xích đạo. C. đất phù sa với diện tích lớn. D. nhiều giống loài thực vật có giá trị. Câu 62. Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢNG BÒ CỦA TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN GIAI ĐOẠN 2005 - 2014 (Đơn vị: nghìn con) Năm Vùng 2005 2009 2011 2014 Trung du và miền núi Bắc Bộ 899,8 1057,7 946,4 926,7 Tây Nguyên 616,9 716,9 689,0 673,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)