LOGARIT C2. LOGARiT (Lý thuyết + Bài tập vận dụng có lời giải)

WORD 14 1.701Mb

LOGARIT C2. LOGARiT (Lý thuyết + Bài tập vận dụng có lời giải) là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

HTTP://DETHITHPT.COM HTTP://DETHITHPT.COM 3.2 – LÔGARIT A. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Định nghĩa: Cho hai số dương với . Số thỏa mãn đẳng thức được gọi là lôgarit cơ số của và kí hiệu là Ta viết: 2. Các tính chất: Cho , ta có:   3. Lôgarit của một tích: Cho 3 số dương với , ta có  4. Lôgarit của một thương: Cho 3 số dương với , ta có   Đặc biệt : với 5. Lôgarit của lũy thừa: Cho , với mọi , ta có   Đặc biệt: 6. Công thức đổi cơ số: Cho 3 số dương với , ta có   Đặc biệt : và với . 7. Lôgarit thập phân  Lôgarit thập phân là lôgarit cơ số 10  Viết : 8. Lôgarit tự nhiên  Lôgarit tự nhiên là lôgarit cơ số  Viết : B. KỸ NĂNG CƠ BẢN  Biết vận dụng định nghĩa để tính một số biểu thức chứa lôgarit cơ bản  Biết vận dụng các tính chất của lôgarit vào các bài tập biến đổi, tính toán các biểu thức chứa lôgarit C. NHỮNG DẠNG TOÁN CẦN LƯU Ý 1. Tìm điều kiện để biểu thức xác định Ví dụ: Với giá trị nào của thì biểu thức xác định ? A. B. C. D. 2. Tính giá trị của một biểu thức chứa logarit Ví dụ : Cho , giá trị của biểu thức bằng bao nhiêu  ? A. 16 B. 4 C. 8 D. 2 Ví dụ : Giá trị của biểu thức bằng: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 3. Rút gọn 1 biểu thức khi sử dụng các tính chất của loga chứa tham số Ví dụ : Cho , viết . Hỏi bằng bao nhiêu ? A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 4. Tính giá trị của biểu thức Logarit theo các biểu thức logarit đã cho Ví dụ: Cho log. Khi đó tính theo a và b là A. B. C. a + b D. 5. Tìm biết hệ thức liên quan (hạn chế casio) Ví dụ: Cho . Khi đó giá trị của bằng: A. B. C. D. 6. Tìm các khẳng định đúng trong các biểu thức logarit đã cho. Ví dụ: Cho thỏa điều kiện .Khẳng định nào sau đây đúng: A. B. C. D. 7. Tìm x dựa vào định nghĩa logarit. Ví dụ: Tìm x biết , x bằng: A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 8. So sánh lôgarit với một số hoặc lôgarit với nhau Ví dụ: Trong 4 số số nào nhỏ hơn 1 A. B. C. D. 3.2 - LÔGARIT NHẬN BIẾT – THÔNG HIỂU Câu 1. Với giá trị nào của thì biểu thức xác định? A.. B.. C.. D.. Hướng dẫn giải Biểu thức xác định . Ta chọn đáp án A Câu 2. Với giá trị nào của thì biểu thức xác định? A.. B.. C.. D.. Hướng dẫn giải Biểu thức xác định . Ta chọn đáp án A Câu 3. Với giá trị nào của thì biểu thức xác định? A.. B.. C.. D.. Hướng dẫn giải Biểu thức xác định . Ta chọn đáp án A Câu 4. Với giá trị nào của thì biểu thức: xác định? A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải Biểu thức xác định . Ta chọn đáp án A. Câu 5. Với giá trị nào của thì biểu thức: xác định? A.. B . C. . D. . Hướng dẫn giải Biểu thức xác định . Ta chọn đáp án A. Câu 6. Cho , giá trị của biểu thức bằng bao nhiêu? A.16. B.8. C.4. D.2. Hướng dẫn giải Ta có . Ta chọn đáp án A Câu 7. Giá trị của biểu thức bằng bao nhiêu? A.3. B.2. C.4. D.5. Hướng dẫn giải Ta nhập vào máy tính biểu thức , bấm =, được kết quả Ta chọn đáp án A Câu 8. Giá trị của biểu thức bằng: A. 3. B. 2 . C. 4 . D. 5. Hướng dẫn giải +Tự luận Đáp án A. +Trắc nghiệm: Nhập biểu thức vào máy tính và nhấn calc ta thu được kết quả bằng 3. Câu 9. Cho , biểu thức có giá trị bằng bao nhiêu? A.. B.3. C.. D.. Hướng dẫn giải Ta có . Ta chọn đáp án A Câu 10. Giá trị của biểu thức bằng bao nhiêu ? A.. B.2. C.. D.. Hướng dẫn giải Ta nhập vào máy tính biểu thức: bấm = , được kết quả . Ta chọn đáp án A Câu 11. Cho , biểu thức có giá trị bằng bao nhiêu? A.. B.. C.. D.. Hướng dẫn giải Ta có . Ta chọn đáp án A Câu 12. Trong các số sau, số nào lớn nhất? A.. B.. C.. D.. Hướng dẫn giải + Tự luận: Đưa về cùng 1 cơ số và so sánh Ta thấy . Ta chọn đáp án A + Trắc nghiệm: Sử dụng máy tính, lấy 1 số bất kỳ trừ đi lần lượt các số còn lại, nếu kết quả thì giữ nguyên số bị trừ và thay đổi số trừ là số mới; nếu kết quả thì đổi số trừ thành số bị trừ và thay số trừ là số còn lại; lặp lại đến khi có kết quả. Câu 13. Trong các số sau, số nào nhỏ nhất ? A.. B.. C.. D.. Hướng dẫn giải + Tự luận : Đưa về cùng 1 cơ số và so sánh Ta thấy .Ta chọn đáp án A. + Trắc nghiệm: Sử dụng máy tính, lấy 1 số bất kỳ trừ đi lần lượt các số còn lại, nếu kết quả thì giữ nguyên số bị trừ và thay đổi số trừ là số mới; nếu kết quả thì đổi số trừ thành số bị trừ và thay số trừ là số còn lại; lặp lại đến khi có kết quả. Câu 14. Cho , biểu thức có giá trị bằng A.. B.. C.. D.. Hướng dẫn giải +Tự luận : Ta có . Ta chọn đáp án A +Trắc nghiệm : Sử dung máy tính, Thay rồi lấy biểu thức đã cho trừ đi lần lượt các biểu thức có trong đáp số, nếu kết quả nào bằng 0 thì đó là đáp số. Câu 15. Cho , biểu thức có giá trị bằng A.. B.. C.. D.. Hướng dẫn giải +Tự luận : Ta có . Ta chọn đáp án A +Trắc nghiệm : Sử dung máy tính, Thay rồi lấy biểu thức đã cho trừ đi lần lượt các biểu thức có trong đáp số, nếu kết quả nào bằng 0 thì đó là đáp số. Câu 16. Cho , Nếu viết thì bằng bao nhiêu? A.4. B.5. C.2. D.3. Hướng dẫn giải Ta có: . Ta chọn đáp án A Câu 17. Cho , Nếu viết thì bằng bao nhiêu ? A. .B.. C.. D.. Hướng dẫn giải Ta có : . Ta chọn đáp án A Câu 18. Cho . Khi đó gi