Ngân hàng đề mũ loga Thông hiểu

WORD 20 1.316Mb

Ngân hàng đề mũ loga Thông hiểu là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Ngân hàng đề: Mũ logarit Cấp độ: Thông hiểu 1. Giải phương trình A. B. C. x = 27 D. Không có x HD: ĐK : x > 3 pt Đối chiếu với điều kiện ta được là nghiệm. + B Sai: không đặt điều kiện + C Sai: Sai tính chất + D Sai: ĐK : => phương trình vô nghiệm 2. Giải phương trình A. x= 1 B. x = -3 C. D. không có x HD: + ĐK: => A đúng + B Sai: + C Sai: pt + D Sai: ĐK: (không thỏa mãn điều kiện) Vậy pt vô nghiệm. 3. Cho phương trình có 2 nghiệm và . Tính tổng A. 2 B. 4 C. 12 D. 3 HD: pt => A đúng + B Sai: Có -> chọn B’ + C Sai: Dùng định lí Vi ét từ (*) + D Sai: pt 4. Giải phương trình: Một học sinh làm như sau: Bước 1: ĐKXĐ: Bước 2: Phương trình đã cho tương đương với: Bước 3: Hay là Đối chiếu với đkxđ suy ra phương trình đã cho có nghiệm Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào? A. Bước 2 B. Bước 1 C. Bước 3 D. Đúng HD: Sai ở bước 2 pt 5. Viếtbiểuthức (vớia > 0) dướidạnglũythừavớisốmũhữutỉ A. B. (Sai vì chia 2 sốmũcủa a) C. (Sai vìkhôngthựchiệnđúngquytắctrừ 2 sốmũcủa a) D. (Sai vìcộng 2sốmũcủa a) 6:Viếtbiểuthức (với) dưới dạng lũy thừa vớisốmũhữutỉ A. (áp dung đúngcôngthức) B. (Sai vìchưathuộccôngthức) C. (Sai vìnhầmbậccủacănbậchailà 1) D. (Sai vìcẩuthảnghĩ) 7: Cho sốthựcvàhaisốthựcm, ntùy ý.Khẳngđịnhnàosauđâysai? A. (saivì HS thườngngộnhậntínhchất,.khôngchú ý đếnđiềukiện) B. C. D. 8: Cho a là sốthựckhác 0. Đẳngthứcnàosauđâyđúng? A. B. (Sai do HS chưanắmchắctínhchất) C. (Sai do HS chưathuộcđiềukiệntrongđịnhnghĩalũythừavớisốmũhữutỉ) D. (Sai do HS chưachú ý đếnđiềukiệnđểcănbậchaicónghĩa) 9: Cho sốthựca khác 0. Đẳngthứcnàosauđâyđúng? A. B. (Sai do HS chưanắmchắckháiniệmcănbậcchẵnvàcănbậclẻ) C. (Sai do HS Chưachú ý điềukiệnkhaicănbậcchẵn) D. (Sai do HS Chưachú ý điềukiệnxácđịnhcủacănbậcchẵn) 10: Cho m, nlàhaisốnguyêndương, alàsốthựctùy ý. Đẳngthứcnàosauđâyđúng? A. B. (Sai vìkhôngchú ý điềukiệncủalũythừasốmũkhông) C. (Sai vìsốmũ m-n cóthểkhôngdương ) D. (Sai vìkhôngchú ý điềukiệncủalũythừasốmũnguyênâm) 11: Cho sốthựcavàhaisốnguyêndươngm,n. Mệnhđềnàosauđâysai? A. (Sai vìsốmũ m-n cóthểkhôngdương ) B. C. D. 12.Tập xácđịnhcủahàmsốlà : A. B. Sai vìđặtsaiđiềukiện: C. Sai vìđặtsaiđiềukiện: D. Sai vìgiảisaiđiềukiện: 13.Tập xácđịnhcủahàmsố y=là : A. B Họcsinhđặtnhầmđiềukiện C. Họcsinhgiảisaiđiềukiện D. Họcsinhđặtthiếuđiềukiện 14: Hàm số y = có tập xác định là: A. R\ B. (0; +) (Sai vì chưa biết vận dụng điều kiện xác định của hàm số lũy thừa vào bài tập cụ thể) C. (Sai vì giải sai điều kiện) D. (Sai vì chưa nắm chắc tập xác định của hàm số lũy thừa) 15: Tập xác định của hàm số là: A. B. (Giải sai điều kiện) C. (Giải sai điều kiện) D. ( Nhầm lẫn hàm số đã cho với hàm số lũy thừa) 16: Cho hàmsố . Khiđó: A. B. {thiếuu’ } C. {tínhtoánsai} D.{ápdụngsaicôngthức} 17: Hàm số có giá trị là: A. B. 2 {Tính sai} C. {Tính sai} D. 4 {Áp dụng sai công thức đạo hàm} 18 A. Đồ thị hàm số có tiệm cận (Sai vì HS chưa nắm chắc tính chất của hàm số lũy thừa với số mũ dương) B. Đồ thị hàm số luôn đi qua C. Hàm số luôn đồng biến trên tập xác định D. Tập xác định của hàm số là 19: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây sai? A. Đồ thị hàm số có một tâm đối xứng {chưa nắm tính chất của hàm số lũy thừa với số mũ âm} B. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm có tọa độ (1; 1) C. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận D. Đồ thị hàm số có một trục đối xứng 20. Cho hàm số với . Mệnhđềnàosauđâyđúng? A. B. {vìnhầmdấu} C. {tínhsaiđạohàm} D. {tínhsaiđạohàm} 21: Cho A = . Biểu thức rút gọn của A là: A. x B. 2x {Rút gọn sai} C. x + 1 {Áp dụng sai công thức} D. x – 1 {Áp dụng sai công thức} 22: Rút gọn biểu thức: , ta được: A. B. saivìkhaicănbậchaicủa b2sai C. D. 23: Cho a > 0, b > 0 thỏamãn. Khiđó: A. B.( Sai vìchưanắmchắctínhchấtcủalũythừavớisốmũthực) C. ( Saivì so sánhsaisốmũtươngứngcủaa,b) D. ( Saivì so sánhsaisốmũtươngứngcủa a; b) 24. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. B. {Áp dụng sai tính chất so sánh hai lũy thừa cùng cơ số} C. {Áp dụng sai tính chất so sánh hai lũy thừa cùng cơ số} D. {Áp dụng sai tính chất so sánh hai lũy thừa cùng cơ số} 25:Giảiphươngtrình : 2x = . A . x = -3 B . x = 3 C . x = - 4 D . x = 4 . Giải: 26: Giảiphươngtrình: . A. x = 2 B. x = 4 C. x = 3 D. Giải: 27: Sốnghiệmcủaphươngtrìnhlà: A. 2 B. 0 C. 1 D. 3 Giải : 28:Giảiphươngtrình16x – 5.4x +4 = 0. A. B. saivìhiểunhầmnghiệmcủa PT lànghiệmcủaẩnphụ C. saivìgiải PT bằngmáytínhchỉđược 1 nghiệm. D. saivìgiải PT bằngmáytínhchỉđược 1 nghiệm Giải 29: Giảiphươngtrình A. x = 6 B. x = 4 C. x = 2 D. x = 3 Giải 30: Giảiphươngtrình. A. B. C. x = 2 D. x = 1saivìchorằng Giải 31: Giảiphươngtrình. A. B. x = 8saivìápdụngsaicôngthứclogarit C. saivìápdụngsaicôngthứclogarit D. x = 2saivìápdụngsaicôngthứclogarit Giải: Điềukiện: x > 0 32:Giảiphươngtrình. A. B. x = 1sai do loạinghiệmâm C. sai do giảisai PT D. sai do giảisai PT vàloạinghiệmâm Giải: 33: Giảiphươngtrình A. B. saivìloạinhầmnghiệm C. saivìbiếnđổi D. saivìkhôngđặtđiềukiệ