OXY 259 BÀI TẬP PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN CÓ HƯỚNG DẪN GIẢI

WORD 30 10.111Mb

OXY 259 BÀI TẬP PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN CÓ HƯỚNG DẪN GIẢI là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học 2016 – 2017 Tài liệu phát hành file pdf miễn phí tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học 2016 – 2017 Bài 1. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Câu 1. Trong không gian với hệ toạ độ , cho ba vectơ: , , . Tọa độ vectơ là: A. . B. C. D. Câu 2. Trong không gian với hệ toạ độ , cho tam giác với và . Trọng tâm của tam giác có tọa độ là: A. B. C. D. Câu 3. Trong không gian với hệ toạ độ , cho ba điểm và . Diện tích tam giác là: A. B. C. D. Câu 4. Trong không gian với hệ toạ độ , cho bốn điểm . Diện tích tứ giác là: A. B. C. D. Câu 5. Trong không gian với hệ toạ độ , cho ba điểm . Để ba điểm A, B, C thẳng hàng thì tổng giá trị là: A. 41 B. 40 C. 42 D. 36 Câu 6. Trong không gian với hệ toạ độ , cho tam giác ABC biết . Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác là: A. B. C. D. Câu 7. Trong không gian với hệ toạ độ , cho tứ diện biết , , . Thể tích tứ diện là: A. 3 B. 2 C. 5 D. 6 Câu 8. Trong không gian với hệ toạ độ , cho ba điểm . Tìm tọa độ điểm D để tứ giác là hình bình hành: A. B. C. D. Câu 9. Trong không gian với hệ toạ độ , cho điểm . Điểm M’ đối xứng với điểm M qua mặt phẳng có tọa độ là: A. B. C. D. Câu 10. Trong không gian với hệ toạ độ , cho tứ diện biết . Độ dài đường cao AH của tứ diện là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 9 Câu 11. Trong không gian với hệ toạ độ , cho tứ diện với . Tâm I của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện là: A. . B. . C. . D. . Câu 12. Trong không gian với hệ toạ độ,cho tam giác có Độ dài đường phân giác trong của góc B là: A. . B. . C. . D. . Câu 13. Trong không gian với hệ toạ độ , có hai điểm trên trục hoành mà khoảng cách từ đó đến điểm bằng 12. Tổng hai hoành độ của chúng là: A. –6. B. 5. C. 6. D. 11. Câu 14. Trong không gian với hệ toạ độ , cho hình hộp , biết . Thể tích của hình hộp là: A. 2. B. . C. 8. D. 4. Câu 15. Trong không gian với hệ toạ độ , cho tam giác ABC biết , B đối xứng với A qua mặt phẳng (), C đối xứng với B qua gốc tọa độ O. Diện tích tam giác ABC là: A. . B. . C. . D. . Câu 16. Trong không gian với hệ toạ độ , cho tam giác biết . Độ dài đường cao của tam giác kẻ từ A là: A. . B. . C. . D. . Câu 17. Trong không gian với hệ toạ độ , cho hai điểm . Đường thẳng AB cắt mặt phẳng () tại điểm M. Điểm M chia đoạn AB theo tỉ số bằng bao nhiêu? A. . B. . C. . D. . Câu 18. Trong không gian với hệ toạ độ ,tam giáccó. Số đo của góc B là: A. 45o B. 60o C. 30o D. 120o Câu 19. Trong không gian với hệ toạ độ , cho tứ giác ABCD có . Tứ giác ABCD là hình gì? A. Hình thang vuông. B. Hình thoi. C. Hình bình hành. D. Hình vuông. Câu 20. Trong không gian với hệ toạ độ , vectơ đơn vị cùng hướng với vec tơ có tọa độ là: A. . B. . C. . D. . Câu 21. Trong không gian với hệ toạ độ , cho ba điểm . Điểm M thuộc mặt phẳng (Oxy) và cách đều các điểm A, B, C có tọa độ là: A. B. C. D. Câu 22. Trong không gian với hệ toạ độ , cho tam giác ABC có , . Độ dài trung tuyến AM là: A. B. C. D. Câu 23. Trong không gian với hệ toạ độ , cho hai điểm . Điểm M chia đoạn AB theo tỉ số có tọa độ là: A. B. C. D. Câu 24. Trong không gian với hệ toạ độ , cho hình chóp S.OAMN với , trong đó và . Thể tích hình chóp S.OAMN là: A. 1 B. 2 C. 4 D. 6 Câu 25. Trong không gian với hệ toạ độ , cho các điểm với sao cho và góc . Gọi với . Để thể tích tứ diện OABC bằng thì giá trị thích hợp của c là: A. 6 B. 3 C. D. Câu 26. Trong không gian với hệ toạ độ , gọi , lần lượt là trung điểm AB, CD với , , . Khi đó trung điểm của có tọa độ là: A. . B. . C. . D. . Câu 26. Trong không gian với hệ toạ độ , mặt phẳng nhận vectơ nào sau đây làm vectơ pháp tuyến ? A. . B. . C. . D. . Câu 26. Trong không gian với hệ toạ độ , cho tam giác có , , . Gọi là điểm trên cạnh sao cho . Độ dài đoạn bằng A. . B. . C. . D. . Câu 26. Trong không gian với hệ toạ độ , cho . Thể tích của tứ diện bằng: A. 30. B. 40. C. 50. D. 60. Câu 26. Trong không gian với hệ toạ độ , cho điểm thuộc và thể tích của tứ diện bằng 5. Toạ độ của là: A. . B. . C. . D. . Câu 26. Trong không gian với hệ toạ độ , cho . Độ dài đường cao của tứ diện hạ từ đỉnh xuống là: A. . B. . C. 1. D. 11. Câu 26. Trong không gian với hệ toạ độ , cho . Tìm m để bốn điểm A, B, C, D đồng phẳng. Một học sinh giải như sau: Bước 1: Bước 2: Bước 3: A, B, C, D đồng phẳng . Đáp số: . Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào? A. Đúng. B. Sai từ bước 1. C. Sai từ bước 2. D. Sai từ bước 3. Câu 26. Trong không gian với hệ toạ độ , cho hình lập phương . Gọi lần lượt là trung điểm và . Cosin của góc giữa hai đường thẳng và là: A. . B. . C. . D. . Câu 26. Trong không gian với hệ toạ độ , cho vectơ và . Tìm m để góc giữa hai vectơ và có số đo bằng 450. Một học sinh giải như sau: Bước 1: Bước 2: Góc giữa hai vectơ bằng 450nên: Bước 3: Phương trình Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào? A. Đúng. B. Sai ở bước1. C. Sai ở bước 2. D. Sai ở bước 3. Câu 26. Trong không gian với hệ toạ độ , cho điểm , gọi l