Tài liệu Toán Lớp 10 Đại số Chương 1. sai số số gần đúng ĐỀ

WORD 14 0.436Mb

Tài liệu Toán Lớp 10 Đại số Chương 1. sai số số gần đúng ĐỀ là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 10 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

§ 3. SAI SOÁ – SOÁ GAÀN ÑUÙNG Câu 1. Cho giá trị gần đúng của là . Sai số tuyệt đối của số là: A. . B. . C. . D. . Câu 2. Cho giá trị gần đúng của là . Sai số tuyệt đối của số là: A. . B. . C. . D. . Câu 3. Qua điều tra dân số kết quả thu được số đân ở tỉnh B là người với sai số ước lượng không quá người. Các chữ số không đáng tin ở các hàng là: A. Hàng đơn vị. B. Hàng chục. C. Hàng trăm. D. Cả A, B, C. Câu 4. Nếu lấy làm giá trị gần đúng của thì sai số là: A. . B. . C. . D. . Câu 5. Nếu lấy làm giá trị gần đúng của thì có số chữ số chắc là: A. . B. . C. . D. . Câu 6. Số gần đúng của có ba chữ số đáng tin viết dưới dạng chuẩn là: A. . B. . C. . D. . Câu 7. Trong số gần đúng dưới đây có bao nhiêu chữ số chắc với A. . B. . C. . D. . Câu 8. Trái đất quay một vòng quanh mặt trời là 365 ngày. Kết quả này có độ chính xác là ngày. Sai số tuyệt đối là : A. . B. . C. . D. Đáp án khác. Câu 9. Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật là và . Số đo chu vi của đám vườn dưới dạng chuẩn là : A. . B. . C. . D. . Câu 10. Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật là và . Cách viết chuẩn của diện tích (sau khi quy tròn) là: A. . B. . C. . D. . Câu 11. Một hình chữ nhật cố các cạnh :, . Chu vi của hình chữ nhật và sai số tuyệt đối của giá trị đó. A. và . B. và . C. và . D. và . Câu 12. Hình chữ nhật có các cạnh :, . Diện tích hình chữ nhật và sai số tuyệt đối của giá trị đó là: A. và . B. và . C. và . D. và . Câu 13. Trong bốn lần cân một lượng hóa chất làm thí nghiệm ta thu được các kết quả sau đây với độ chính xác : ; ; ; . Sai số tuyệt đối và số chữ số chắc của kết quả là: A. Sai số tuyệt đối là và số chữ số chắc là chữ số. B. Sai số tuyệt đối là và số chữ số chắc là chữ số. C. Sai số tuyệt đối là và số chữ số chắc là chữ số. D. Sai số tuyệt đối là và số chữ số chắc là chữ số. Câu 14. Một hình chữ nhật cố diện tích là . Kết quả gần đúng của viết dưới dạng chuẩn là: A. . B. . C. . D. . Câu 15. Đường kính của một đồng hồ cát là với độ chính xác đến . Dùng giá trị gần đúng của là 3,14 cách viết chuẩn của chu vi (sau khi quy tròn) là : A. 26,6. B. 26,7. C. 26,8. D. Đáp án khác. Câu 16. Một hình lập phương có cạnh là . Cách viết chuẩn của diện tích toàn phần (sau khi quy tròn) là : A. . B. . C. . D. . Câu 17. Một vật thể có thể tích . Sai số tương đối của gia trị gần đúng ấy là: A. . B. . C. . D. . Câu 18. Cho giá trị gần đúng của là 3,28. Sai số tuyệt đối của số 3,28 là: A. 0,04. B. . C. 0,06. D. Đáp án khác. Câu 19. Trong các thí nghiệm hằng số được xác định là 5,73675 với cận trên sai số tuyệt đối là . Viết chuẩn giá trị gần đúng của là: A. 5,74. B. 5,736. C. 5,737. D. 5,7368. Câu 20. Cho số , trong đó chỉ có chữ số hàng trăm trở lên là đáng tin. Hãy viết chuẩn số gần đúng của . A. . B. . C. . D. . Câu 21. Hình chữ nhật có các cạnh: . Diện tích hình chữ nhật và sai số tương đối của giá trị đó là: A. và . B. và . C. và . D. và . Câu 22. Hình chữ nhật có các cạnh: . Chu vi hình chữ nhật và sai số tương đối của giá trị đó là: A. và . B. và . C. và . D. Một đáp số khác. Câu 23. Một hình chữ nhật có diện tích là Số các chữ số chắc của là: A. B. C. D. Câu 24. Ký hiệu khoa học của sốlà: A. . B. . C. . D. Câu 25. Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: .Giá trị gần đúng của chính xác đến hàng phần trăm là: A. B. C. D. Câu 26. Viết giá trị gần đúng của đến hàng phần trăm dùng MTBT: A. B. C. D. Câu 27. Độ dài của một cây cầu người ta đo được là . Sai số tương đối tối đa trong phép đo là bao nhiêu. A. B. C. D. Câu 28. Số được cho bởi số gần đúng với sai số tương đối không vượt quá . Hãy đánh giá sai số tuyệt đối của . A. B. C. D. Câu 29. Cho số và các giá trị gần đúng của là . Hãy xác định sai số tuyệt đối trong từng trường hợp và cho biết giá trị gần đúng nào là tốt nhất. A. B. C. D. Câu 30. Một cái ruộng hình chữ nhật có chiều dài là và chiều rộng là . Chu vi của ruộng là: A. B. C. D. Câu 31. Một cái ruộng hình chữ nhật có chiều dài là và chiều rộng là . Diện tích của ruộng là: A. . B. . C. . D. . Câu 32. Cho tam giác có độ dài ba cạnh đo được như sau ; ; . Tính chu vi của tam giác và đánh giá sai số tuyệt đối, sai số tương đối của số gần đúng của chu vi qua phép đo. A. B. C. D. Câu 33. Viết giá trị gần đúng của số , chính xác đến hàng phần trăm và hàng phần nghìn A. B. C. D. . Câu 34. Viết giá trị gần đúng của số , chính xác đến hàng phần trăm và hàng phần nghìn. A. , B. , C. , D. , . Câu 35. Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác được cho sau đây . A. B. C. D. . Câu 36. Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác được cho sau đây . A. B. C. D. . Câu 37. Các nhà khoa học Mỹ đang nghiên cứu liệu một máy bay có thể có tốc độ gấp bảy lần tốc độ ánh sáng. Với máy bay đó trong một năm (giả sử một năm có 365 ngày) nó bay được bao nhiêu ? Biết vận tốc ánh sáng là 300 nghìn km/s. Viết kết quả dưới dạng kí hiệu khoa học. A. . B. . C. . D. . Câu 38. Số dân của một