Tài liệu Toán Lớp 10 Đại số Chương 6. cung và góc lượng giác. ĐỀ

WORD 24 0.666Mb

Tài liệu Toán Lớp 10 Đại số Chương 6. cung và góc lượng giác. ĐỀ là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 10 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LẤY RA TỪ TÀI LIỆU Câu 1: Góc có số đo đổi ra radian là A. B. C. D. Câu 2: Biết một số đo của góc . Giá trị tổng quát của góc là A. . B. . C. . D. . Câu 3: Góc có số đo đổi sang độ là A. . B. . C. . D. . Câu 4: Góc có số đo đổi sang độ là A. . B. . C. . D. . Câu 5: Cho . Với bằng bao nhiêu thì ? A. B. C. D. Câu 6: Góc có số đo đổi sang độ là A. . B. . C. . D. . Câu 8: Góc có số đo đổi sang rađian là góc A. B. C. D. Câu 9: Số đo góc đổi sang rađian là: A. B. C. D. Câu 10: Đổi số đo góc sang rađian bằng A. B. C. D. Câu 11: Giá trị để cung thỏa mãn là A. B. C. D. Câu 12: Cho hình vuông có tâm và một trục đi qua . Xác định số đo của các góc giữa tia với trục, biết trục đi qua đỉnh của hình vuông. A. . B. . C. . D. . Câu 13: Một đường tròn có bán kính . Tìm độ dài của cung trên đường tròn. A. . B. . C. . D. . Câu 14: Một đường tròn có bán kính. Độ dài cung trên đường tròn gần bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 15: Góc có số đo bằng rađian là A. . B. . C. . D. . Câu 16: Góc có số đo bằng độ là: A. . B. . C. . D. . Câu 17: Một đường tròn có bán kính. Tìm độ dài của cung trên đường tròn đó có số đo (tính gần đúng đến hàng phần trăm). A. . B. . C. . D. . Câu 18: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Số đo của một cung lượng giác luôn là một số không âm. B. Số đo của một cung lượng giác luôn không vượt quá . C. Số đo của một cung lượng giác luôn là một số thực thuộc đoạn . D. Số đo của một cung lượng giác là một số thực. Câu 19: Chọn điểm làm điểm đầu của cung lượng giác trên đường tròn lượng giác. Tìm điểm cuối của cung lượng giác có số đo . A. là điểm chính giữa của cung phần tư thứ . B. là điểm chính giữa của cung phần tư thứ . C. là điểm chính giữa của cung phần tư thứ . D. là điểm chính giữa của cung phần tư thứ. Câu 20: Một đường tròn có bán kính . Tìm độ dài cung tròn có góc ở tâm bằng là : A. . B. . C. . D. . Câu 21: Cho đường tròn có bán kính . Tìm số đo () của cung có độ dài là : A. . B. . C. . D. . Câu 22: Góc có số đo được đổi sang số đo độ là : A. . B. . C. . D. . Câu 23: Số đo radian của góc là : A. . B. . C. . D. . Câu 24: Số đo độ của góc là : A. . B. . C. . D. . Câu 25: Số đo radian của góc là : A. . B. . C. . D. . Câu 26: Góc bằng (với ) A. . B. . C. . D. . Câu 27: Cung tròn bán kính bằng có số đo có độ dài là: A. . B. . C. . D. . Câu 28: Xét góc lượng giác , trong đó là điểm không làm trên các trục tọa độ và . Khi đó thuộc góc phần tư nào để và cùng dấu A. và . B. và . C. và . D. và . Câu 29: Cho là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 30: Cho bốn cung (trên một đường tròn định hướng): , , , . Các cung nào có điểm cuối trùng nhau: A. và ; và . B. và ; và . C. , , . D. , , . Câu 31: Cho . Để thì giá trị của là A. , . B. , . C. , . D. , . Câu 32: Cho góc lượng giác có số đo bằng . Hỏi trong các số sau, số nào là số đo của một góc lượng giác có cùng tia đầu, tia cuối với góc lượng giác ? A. B. C. D. Câu 33: Cung có mút đầu là và mút cuối là thì số đo của là A. B. C. D. Câu 34: Cho hình vuông có tâm và trục đi qua . Xác định số đo góc giữa tia với trục , biết trục đi qua trung điểm của cạnh A. B. C. D. Câu 35: Một bánh xe có răng. Số đo góc mà bánh xe đã quay được khi di chuyển răng là A. B. C. D. Câu 36: Tìm khẳng định sai: A. Với ba tia , ta có: . B. Với ba điểm trên đường tròn định hướng: . C. Với ba tia , ta có: . D. Với ba tia , ta có: . Câu 37: Trên đường tròn lượng giác gốc cho các cung có số đo: . . . . . . . . Hỏi các cung nào có điểm cuối trùng nhau? A. Chỉ và . B. Chỉ , và . C. Chỉ , và . D. Chỉ , và . Câu 38: Trong giây bánh xe của xe gắn máy quay được vòng.Tính độ dài quãng đường xe gắn máy đã đi được trong vòng phút, biết rằng bán kính bánh xe gắn máy bằng (lấy ). A. . B. . C. . D. . Câu 39: Trong mặt phẳng định hướng cho tia và hình vuông vẽ theo chiều ngược với chiều quay của kim đồng hồ, biết sđ . Khi đó sđ bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 40: Trong mặt phẳng định hướng cho ba tia . Xét các hệ thức sau: . . . Hệ thức nào là hệ thức Sa- lơ về số đo các góc: A. Chỉ . B. Chỉ . C. Chỉ . D. Chỉ và . Câu 41: Góc lượng giác có số đo () thì mọi góc lượng giác cùng tia đầu và tia cuối với nó có số đo dạng : A. ( là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của ). B. ( là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của ). C. ( là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của ). D. ( là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của ). Câu 42: Cho hai góc lượng giác có sđ , và sđ, . Khẳng định nào sau đây đúng? A. và trùng nhau. B. và đối nhau. C. và vuông góc. D. Tạo với nhau một góc . Câu 43: Nếu góc lượng giác có thì hai tia và A. Trùng nhau. B. Vuông góc. C. Tạo với nhau một góc bằng . D. Đối nhau. Câu 44: Cho hai góc lượng giác có sđ và sđ. Ta có hai tia và A. Tạo với nhau góc . B. Trùng nhau. C. Đối nhau. D. Vuông góc. Câu 45: Sau khoảng thời gian từ giờ đến giờ thì kim giây đồng hồ sẽ quay được số vòng bằng: A. B.