Thi Thử Chuyên Phan Bội Châu Thi thử môn Toán

PDF 23 0.289Mb

Thi Thử Chuyên Phan Bội Châu Thi thử môn Toán là tài liệu môn Toán trong chương trình Ôn Thi THPTQG được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Trang 1/5 - Mã đề thi 02 SỞ GIÁO DUC̣ VÀ ĐÀO TAỌ NGHÊ ̣AN KÌ THI THỬ TRUNG HOC̣ PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2017 TRƯỜNG THPT CHUYÊN PHAN BÔỊ CHÂU LẦN 2 Môn thi: TOÁN (Thời gian làm bài: 90 phút) Ho,̣ tên thı ́sinh:………………………………… Số báo danh:…………………………………… Câu 1. Số đường tiêṃ câṇ đứng và tiêṃ câṇ ngang của đồ thi ̣ 2 2 2 4 1 3 2x x y x x − + + = − là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 2. Đồ thi ̣ trong hı̀nh bên là của hàm số nào sau đây: A. 1 . 1 2 x y x − = − B. 1 . 2 1 x y x − = − C. 1 . 2 1 x y x + = + D. 1 . 2 1 x y x − = + Câu 3. Toạ đô ̣điểm cưc̣ đaị của đồ thi ̣ hàm số 3 22 3 1y x x= − + + là: A. ( )0;1 . B. ( )1;2 . C. ( )1;6 .− D. ( )2;3 . Câu 4. Cho hàm số ( )3 2 1 2 1 1 3 y x mx m x= + + − − . Tı̀m mêṇh đề sai. A. 1m∀ < thı̀ hàm số có hai điểm cưc̣ tri ̣. B. Hàm số luôn có cưc̣ đaị và cưc̣ tiểu. C. 1m∀ ≠ thı̀ hàm số có cưc̣ đaị và cưc̣ tiểu. D. 1m∀ > thì hàm số có cưc̣ tri ̣. Câu 5. Tı̀m m để hàm số ( )4 2 29 1y mx m x= + − + có hai điểm cưc̣ đaị và môṭ điểm cưc̣ tiểu. A. 3 0.m− < < B. 0 3.m< < C. 3.m < − D. 3 .m< Câu 6. Đồ thị hàm số 4 22 7 4= − +y x x cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm? A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1. Câu 7. Hàm số 22= − −y x x x nghịch biến trên khoảng A. ( )0;1 . B. ( );1−∞ . C. ( )1;+∞ . D. ( )1;2 . Câu 8. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 22= − −y x x là A. 2 2− . B. 2 . C. 2 2+ . D. 1. Câu 9. Biết đồ thị ( ) 2 2 2 1− + + = + − a b x bx y x x b có tiệm cận đứng là 1=x và tiệm cận ngang là 0=y . Tính 2+a b . A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 10 . Câu 10. Biết đường thẳng ( )3 1 6 3= − + +y m x m cắt đồ thị hàm số 3 23 1= − +y x x tại ba điểm phân biệt sao cho một giao điểm cách đều hai giao điểm còn lại. Khi đó m thuộc khoảng nào dưới đây? A. ( )1;0− . B. ( )0;1 . C. 3 1; 2       . D. 3 ;2 2       . Câu 11. Một đường dây điện được nối từ một nhà máy điện ở A đến một hòn đảo ở C như hình vẽ. Khoảng cách từ C đến B là 1 km. Bờ biển chạy thẳng từ A đến B với khoảng cách là 4 km. Tổng chi phí lắp đặt cho 1 km dây điện trên biển là 40 triệu đồng, còn trên đất liền là 20 triệu đồng. Tính tổng chi phí nhỏ nhất để hoàn thành công việc trên(làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy). A. 106,25 triệu đồng. B. 120 triệu đồng. C. 164,92 triệu đồng. D. 114,64 triệu đồng. Mã đề thi 02 1 2 1 1− 1 2 − O x y Trang 2/5 - Mã đề thi 02 Câu 12. Cho hai số dương ,a b thỏa mãn 2 2 7 .+ =a b ab Chọn đẳng thức đúng A. ( ) 1 log log log . 3 2 + = + a b a b B. ( ) 1 log log log 7 . 2 + =a b ab C. 2 2log log log 7 .+ =a b ab D. ( )2 2 1 log log log . 7 + = +a b a b Câu 13. Tập xác định của hàm số ( )2log 3 2= − x y là: A. ( )0; .+∞ B. [ )0; .+∞ C. 2 ; . 3   +∞    D. ( )3log 2; .+∞ Câu 14. Tìm tổng các nghiệm của phương trình 2 12 5.2 2 0.+ − + =x x A. 0. B. 5 . 2 C. 1. D. 2. Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình ( )2log 3.2 2 2− < x x là: A. ( ) ( );1 2; .−∞ ∪ +∞ B. ( ) ( );0 1; .−∞ ∪ +∞ C. ( )2 2 log ;0 1; . 3   ∪ +∞    D. ( )1;2 . Câu 16. Cho hàm số ( )21 3 log 2= −y x x . Tập nghiệm của bất phương trình 0′ >y là A. ( ),1−∞ . B. ( ),0−∞ . C. ( )1,+∞ . D. ( )2,+∞ . Câu 17. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số 3 2 2 − += x x mxy đồng biến trên [ ]1,2 . A. 1 3 >m . B. 1 3 ≥m . C. 1≥ −m . D. 8> −m . Câu 18. Ông An bắt đầu đi làm với mức lương khởi điểm là 1 triệu đồng một tháng. Cứ sau 3 năm thì ông An được tăng lương 40% . Hỏi sau tròn 20 năm đi làm tổng tiền lương ông An nhận được là bao nhiêu (làm tròn đến hai chữ số thập phân sau dấu phẩy)? A. 726,74 triệu. B. 71674 triệu. C. 858,72 triệu. D. 768,37 triệu. Câu 19. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau? A. Hàm số 32 −= xy nghịch biến trên ℝ . B. Hàm số ( )22log 1= +y x đồng biến trên ℝ . C. Hàm số ( )21 2 log 1= +y x đạt cực đại tại 0=x . D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 22 2 −= +x xy bằng 4 . Câu 20. Cho hàm số ( ) 4 4 2 = + x x f x . Tính giá trị biểu thức 1 2 100 ... 100 100 100       = + + +            A f f f ? A. 50 . B. 49 . C. 149 3 . D. 301 6 . Câu 21. Một nguồn âm đẳng hướng đặt tại điểm O có công suất truyền âm không đổi. Mức cường độ âm tại điểm M cách O một khoảng R được tính bởi công thức 2 log M k L R = (Ben) với k là hằng số. Biết điểm O thuộc đoạn thẳng AB và mức cường độ âm tại A và B lần lượt là 3 A L = (Ben) và 5 B L = (Ben). Tính mức cường độ âm tại trung điểm AB (làm tròn đến 2 chữ số sau dấu phẩy). A. 3,59 (Ben). B. 3,06 (Ben). C. 3,69 (Ben). D. 4 (Ben). Trang 3/5 - Mã đề thi 02 Câu 22. Một ôtô đang chạy đều với vận tốc 15 /m s thì phía trước xuất hiện chướng ngại vật nên người lái đạp phanh gấp. Kể từ thời điểm đó, ôtô chuyển động chậm dần đều với gia tốc −a 2/m s . Biết ôtô chuyển động thêm được 20m thì dừng hẳn. Hỏi a thuộc khoảng nào dưới đây. A. ( )3;4 . B. ( )4;5 . C. ( )5;6 . D. ( )6;7 . Câu 23. Hàm số nào sau đây không phải là nguyên hàm của hàm số ( ) 1 2 1 = + f x x ? A. ( ) ln 2 1 1= + +F x x . B. ( )