Thi Thử THPT Nguyễn Trãi HD Thi thử môn Toán

PDF 14 1.451Mb

Thi Thử THPT Nguyễn Trãi HD Thi thử môn Toán là tài liệu môn Toán trong chương trình Ôn Thi THPTQG được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI Kỳ thi ngày 11-12/2/2017 ( Đề có 5 trang ) ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2016-2017 MÔN TOÁN Thời gian làm bài : 90 Phút Họ tên :............................................................... Số báo danh :................... Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu        2 2 2: 1 2 3 25S x y z      và mặt phẳng   : 2 2 0x y z m     . Tìm các giá trị của m để   và  S không có điểm chung. A. 9m   hoặc 21m  . B. 9 21m   . C. 9 21m   . D. 9m   hoặc 21m  . Câu 2: Đồ thị của hàm số 4 3 23 4 6 12 1y x x x x     đạt cực tiểu tại  1 1;M x y . Tính tổng 1 1x y A. 5 . B. 11 . C. 7 . D. 6 . Câu 3: Cho hàm số  y f x có  lim 3 x f x   và  lim 3 x f x    . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang. B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng 3x  và 3x   . C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng 3y  và 3y   D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. Câu 4: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng  có phương trình 1 1 2 1 1 x y z     và mặt phẳng   : 2 2 1 0P x y z    . Viết phương trình mặt phẳng  Q chứa  và tạo với  P một góc nhỏ nhất. A. 2 2 1 0x y z    . B. 10 7 13 3 0x y z    . C. 2 0x y z   . D. 6 4 5 0x y z     . Câu 5: Hàm số 4 24 1y x x    nghịch biến trên mỗi khoảng nào sau đây? A.  2; 2 . B.  3;0 ;  2; . C.    2;0 ; 2;  D. ( 2; ) . Câu 6: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức z thoả mãn điều kiện: 2 2z i z z i    là hình gì? A. Một đường thẳng. B. Một đường Parabol. C. Một đường Elip. D. Một đường tròn. Câu 7: Kí hiệu  H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 22y x x  và trục Ox . Tính thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng  H khi nó quay quanh trục Ox . A. 17 15  . B. 18 15  . C. 19 15  . D. 16 15  . Câu 8: Một màn ảnh hình chữ nhật cao 1, 4m được đặt ở độ cao 1,8m so với tầm mắt (tính đầu mép dưới của màn ảnh). Để nhìn rõ nhất phải xác định vị trí đứng sao cho góc nhìn lớn nhất. Tính khoảng cách từ vị trí đó đến màn ảnh. A. 1,8m . B. 1, 4m . C. 84 193 m . D. 2, 4m . Mã đề 333 Trang 1/6 - Mã đề thi 333 Câu 9: Tìm số nghiêṃ nguyên của bất phương trıǹh 2 3 10 21 1 3 3 x x x              . A. 1. B. 0 . C. 9 . D. 11. Câu 10: Tìm tập nghiệm của bất phương trình  21 2 log 3 2 1x x    . A.  ; 1 . B.    0; 1 2; 3 . C.    0; 2 3; 7 . D.  0; 2 . Câu 11: Cho số phức 3 2z i  . Tìm phần ảo của số phức liên hợp của z A. 2i . B. 2i . C. 2 . D. 2 . Câu 12: Tính tích phân 2 2 1 ln dI x x x  A. 8 7ln 2 3 9  . B. 8 7ln 2 3 3  . C. 24ln 2 7 . D. 8ln 2 7 3  . Câu 13: Cho hàm số 3 3 1y x mx   (1). Cho  2; 3A , tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị B và C sao cho tam giác ABC cân tại A . A. 1 2 m  . B. 3 2 m  . C. 1 2 m  . D. 3 2 m  . Câu 14: Hình chóp tứ giác .S ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB a , 2AD a ;  SA ABCD , góc giữa SC và đáy bằng 60 . Tính theo a thể tích khối chóp .S ABCD . A. 33 2a . B. 33a . C. 36a . D. 32a . Câu 15: Tìm nguyên hàm của hàm số   2. xf x x e . A.    21 2 2 xF x e x C   . B.    22 2xF x e x C   . C. F(x)=   21 1 2 2 xF x e x C       . D.   2 12 2 xF x e x C       . Câu 16: Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2 0,3 0,09x x  . A.  ; 2  . B.    ; 2 1;    . C.  2; 1 . D.  1;  . Câu 17: Hình đa diện đều có tất cả các mặt là ngũ giác có bao nhiêu cạnh? A. 60 . B. 20 . C. 12 . D. 30 . Câu 18: Biết  F x là nguyên hàm của   1 1 f x x   và  2 1F  . Tính  3F . A. ln 2 1 . B. 1 2 . C. 3ln 2 . D. ln 2 . Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tính khoảng cách từ điểm  1; 2; 3M  đến mặt phẳng   : 2 2 2 0P x y z    . A. 1. B..11 3 . C. 1 3 . D. 3 . Trang 2/6 - Mã đề thi 333 Câu 20: Cho 0, 1a a  . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Tập xác định của hàm số xy a là khoảng  0; . B. Tập giá trị của hàm số logay x là tập  . C. Tập giá trị của hàm số xy a là tập  . D. Tập xác định của hàm số logay x là tập  . Câu 21: Khẳng định nào sau đây là sai ? A. 3log 0 0 1x x    . B. 1 1 3 3 log log 0a b a b    . C. ln 0 1x x   . D. 1 1 2 2 log log 0a b a b    . Câu 22: Tìm tích các nghiệm của phương trình    2 1 2 1 2 2 0x x     . A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 1. Câu 23: Cho số phức 1 1 2z i  và 2 2 2z i   . Tìm môđun của số phức 1 2z z . A. 1 2 2 2z z  . B. 1 2 1z z  . C. 1 2 17z z  . D. 1 2 5z z  . Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tính góc giữa hai đường thẳng 1 1 1: 1 1 2 x y zd     và 2 1 3: 1 1 1 x y zd     . A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .