THPT BAC YEN THANH NGHE AN

PDF 18 0.181Mb

THPT BAC YEN THANH NGHE AN là tài liệu môn Toán trong chương trình Ôn Thi THPTQG được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập Trang 1/6 - Mã đề thi 112 SỞ GD&ĐT NGHỆ AN TRƯỜNG THPT BẮC YÊN THÀNH (50 câu trắc nghiệm, đề có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Môn thi: Toán Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề thi: 112 Câu 1: Xét tính đơn điệu của hàm số 2 1 . 1 x y x − = + A. Hàm số luôn nghịch biến trên { }\ 1 .−ℝ B. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ); 1−∞ − và ( )1; .− + ∞ C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ); 1−∞ − và ( )1; .− + ∞ D. Hàm số luôn đồng biến trên { }\ 1 .−ℝ Câu 2: Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị? A. 4 2 1.y x x= − − + B. 4 22 1.y x x= + − C. 4 22 4 1.y x x= + + D. 4 22 1.y x x= − − Câu 3: Cho hàm số 3 2 3 2 . 4 3 x x y x x + + = − + Khẳng định nào sau đây đúng? A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng. B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận đứng. C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng 1y = và 3.y = D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng 1x = và 3.x = Câu 4: Hàm số 3 23 2017y x x= − + đồng biến trong khoảng nào? A. ( )0;2017 . B. ( ); 2017 .−∞ C. ( )2; .+∞ D. ( )0; .+ ∞ Câu 5: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào? A. 2 . 1 x y x − = − B. 2 . 1 x y x + = − C. 2 . 1 x y x + = − D. 3 . 1 x y x − = − Câu 6: Cho hàm số ( )y f x= xác định và liên tục trên ℝ . Ta có bảng biến thiên sau. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số ( )y f x= có 1 cực đại và 2 cực tiểu. B. Hàm số ( )y f x= có 1 cực đại và 1 cực tiểu. C. Hàm số ( )y f x= có đúng 1 cực trị. D. Hàm số ( )y f x= có 2 cực đại và 1 cực tiểu. x –∞ 1− 2 5 +∞ y′ − 0 + − 0 − y +∞ 1− 3 1 −∞ -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 x y TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập Trang 2/6 - Mã đề thi 112 Câu 7: Dựa vào bảng biến thiên sau. Tìm m để phương trình ( ) 2 1f x m= + có 3 nghiệm phân biệt. A. 0 1.m< < B. 0 2.m< < C. 1 0.m− < < D. 1 1.m− < < Câu 8: Tìm tất cả các giá trị m để hàm số 3 2 1 2 2 3 y x x mx= − + + nghịch biến trên khoảng ( )0;3 . A. 3.m ≥ B. 0.m ≤ C. 4.m ≥ D. 0.m < Câu 9: Tìm m để đồ thị hàm số 4 2 22 2 4y x mx m= − + − có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2 . A. 4.m = B. 2.m = C. 5 1 . 4 m = D. 5 4.m = Câu 10: Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số 4 22 3y x x= − + trên [ ]0;2 . A. 5, 2.M m= = B. 11, 2.M m= = C. 3, 2.M m= = D. 11, 3.M m= = Câu 11: Tìm m để hàm số 3 23 1y x x mx= − + − đạt cực tiểu tại 2.x = A. 0.m = B. 1.m = C. 1.m = − D. 2.m = Câu 12: Tìm tất cả các giá trị m để đường thẳng y m= không cắt đồ thị hàm số 4 22 4 2.y x x= − + + A. 4.m ≤ B. 2.m ≤ C. 2.m < D. 4.m > Câu 13: Tìm m để đồ thị hàm số 3 3 1y x mx m= − + + tiếp xúc với trục hoành. A. 1.m = − B. 1.m = C. 1.m ≠ D. 1.m = ± Câu 14: Cho m , n nguyên dương. Khẳng định nào sau đây sai? A. 1a > thì m na a m n> ⇔ > . B. 0 1a< < thì m na a m n> ⇔ < . C. 0 a b< < thì 0m ma b m< ⇔ > . D. 0 a b< < thì 0m ma b m< ⇔ < . Câu 15: Hàm số ( )2 2 3 xy x x e= − + có đạo hàm là: A. 2 xy xe′ = − . B. ( )2 2 xy x e′ = − . C. ( )2 1 xy x e′ = + . D. ( )2 2 3 xy x x e′ = − + . Câu 16: Tập xác định của hàm số 2ln( 5 6)y x x= − + − là: A. ( ;2) (3; ).−∞ ∪ +∞ B. ( )0; .+ ∞ C. ( ;0).−∞ D. ( 2;3). Câu 17: Đồ thị hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 2xy = . B. 2 xy −= . C. 2logy x= D. 2logy x= − . Câu 18: Cho ( ) 1 12 x xf x − += . Giá trị ( )0f ′ bằng: A. 1 . 2 B. 2ln 2 . C. 2 . D. ln 2 . x −∞ 0 1 +∞ y′ − 0 + 0 − y +∞ 1− 3 −∞ TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập Trang 3/6 - Mã đề thi 112 Câu 19: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?ℝ A. logy x= . B. 3 x y π  =     . C. 3 3 2 x x y −− = . D. 3 x e y   =     . Câu 20: Cho 3log 5 a= . Giá trị 15log 75 theo a là: A. 1 2 a a + + . B. 1 2 1 a a − + . C. 1 2 1 a a + + . D. 1 1 a a − + . Câu 21: Phương trình ( )4log 3.2 8 1x x− = − có tổng các nghiệm là: A. 1. B. 4− . C. 5 . D. 7 . Câu 22: Nghiệm của bất phương trình 81.9 30.3 1 0x x− + < là: A. 1 3x< < . B. 3 1x− < < − . C. 1 1 9 3 x< < . D. 2 3x< < . Câu 23: Ông A gửi số tiền 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 7% trên năm, biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. sau thời gian 10 năm nếu không rút lãi lần nào thì số tiền mà ông A nhận được tính cả gốc lẫn lãi là A. 8 1010 .(1 0,07)+ . B. 8 1010 .0,07 . C. 8 1010 .(1 0,7)+ . D. 8 1010 .(1 0,007)+ . Câu 24: Cho hàm số 1 ln 1 y x = + . Hệ thức giữa y và y′ không phụ thuộc vào x là: A. 2 1y y′ − = . B. 0yy e′ + = . C. . 2 0y y′ − = . D. 4 0yy e′ − = . Câu 25: Cho hàm số ( )23 1 . log 2 3 y x x m = − + Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số xác định với mọi .x ∈ℝ A. 2 3 m ≤ . B. 2 3 m > . C. 3 2 m ≥ . D. 3 2 m < . Câu 26: Tìm nguyên hàm ( )F x của hàm số ( ) tan .f x x= A. ( ) ln cosF x x C= − + B. ( ) ln cosF x x C= +