Trac nghiem nang cao mu logarit dang viet dong là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 12 được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập
Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách
Nội dung tóm tắt
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit Nâng Cao File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected] Trang 0 Facebook: https://www.facebook.com/dongpay ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit Nâng Cao File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected] Trang 1 Facebook: https://www.facebook.com/dongpay LŨY THỪA – MŨ – LÔGARIT A – LÝ THUYẾT CHUNG I. LŨY THỪA 1. Định nghĩa luỹ thừa Số mũ Cơ số a Luỹ thừa a * n N a R . ...... na a a a a (n thừa số a) 0 a 0 0 1 a a *( ) n n N a 0 n n 1a a a *( , ) m m Z n N n 0a m m nn nna a a ( a b b a) *lim ( , ) n nr r Q n N 0a lim nra a 2. Tính chất của luỹ thừa Với mọi a > 0, b > 0 ta có: .a a aa .a a ; a ; (a ) a ; (ab) a .b ; a b b a > 1 : a a ; 0 < a < 1 : a a Với 0 < a < b ta có: 0 m ma b m ; 0 m ma b m Chú ý: + Khi xét luỹ thừa với số mũ 0 và số mũ nguyên âm thì cơ số a phải khác 0. + Khi xét luỹ thừa với số mũ không nguyên thì cơ số a phải dương. 3. Định nghĩa và tính chất của căn thức Căn bậc n của a là số b sao cho nb a . Với a, b 0, m, n N*, p, q Z ta có: .n n nab a b ; n n n a a (b 0) b b ; ( 0) pn p na a a ; m n mna a ( 0) n mp qp qNeáu thì a a a n m ; Đặc biệt mn mn a a Nếu n là số nguyên dương lẻ và a < b thì n na b . Nếu n là số nguyên dương chẵn và 0 < a < b thì n na b . Chú ý: + Khi n lẻ, mỗi số thực a chỉ có một căn bậc n. Kí hiệu n a . ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit Nâng Cao File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected] Trang 2 Facebook: https://www.facebook.com/dongpay + Khi n chẵn, mỗi số thực dương a có đúng hai căn bậc n là hai số đối nhau. II. HÀM SỐ LŨY THỪA 1) Hàm số luỹ thừa y x ( là hằng số) Số mũ Hàm số y x Tập xác định D = n (n nguyên dương) ny x D = R = n (n nguyên âm hoặc n = 0) ny x D = R \ {0} là số thực không nguyên y x D = (0; +) Chú ý: Hàm số 1 ny x không đồng nhất với hàm số ( *) ny x n N . 2) Đạo hàm 1x x (x 0) ; 1. u u u Chú ý: . 1 0 1 0 n n n vôùi x neáu n chaün x vôùi x neáu n leûn x 1 n n n uu n u III. LÔGARIT 1. Định nghĩa Với a > 0, a 1, b > 0 ta có: log a b a b Chú ý: loga b có nghĩa khi a 0,a 1 b 0 Logarit thập phân: 10lg log log b b b Logarit tự nhiên (logarit Nepe): ln log eb b (với 1lim 1 2,718281 n e n ) 2. Tính chất log 1 0a ; alog a 1 ; b alog a b ; log ( 0) a ba b b Cho a > 0, a 1, b, c > 0. Khi đó: + Nếu a > 1 thì log log a ab c b c + Nếu 0 < a < 1 thì log log a ab c b c 3. Các qui tắc tính logarit Với a > 0, a 1, b, c > 0, ta có: ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit Nâng Cao File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected] Trang 3 Facebook: https://www.facebook.com/dongpay log ( ) log log a a abc b c log log log a a a b b c c log log a ab b 4. Đổi cơ số Với a, b, c > 0 và a, b 1, ta có: loglog log ab a cc b hay a b alog b.log c log c a b 1log b log a aa 1log c log c ( 0) IV. HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LÔGARIT 1) Hàm số mũ xy a (a > 0, a 1). Tập xác định: D = R. Tập giá trị: T = (0; +). Khi a > 1 hàm số đồng biến, khi 0 < a < 1 hàm số nghịch biến. Nhận trục hoành làm tiệm cận ngang. Đồ thị: 2) Hàm số logarit log ay x (a > 0, a 1) Tập xác định: D = (0; +). Tập giá trị: T = R. Khi a > 1 hàm số đồng biến, khi 0 < a < 1 hàm số nghịch biến. Nhận trục tung làm tiệm cận đứng. Đồ thị: 01 y=ax y x1 ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit Nâng Cao File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected] Trang 4 Facebook: https://www.facebook.com/dongpay 3) Giới hạn đặc biệt x1 x x 0 x 1lim(1 x) lim 1 e x x 0 ln(1 x)lim 1 x x x 0 e 1lim 1 x 4) Đạo hàm ln x xa a a ; u ua a ln a.u x xe e ; u ue e .u 1log ln a x x a ; a ulog u u ln a 1ln x x (x > 0); uln u u 01 y=logax 1 y x O ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit Nâng Cao File Word liên hệ: 0978064165 - Email: [email protected] Trang 5 Facebook: https://www.facebook.com/dongpay O x y 1C 3C 4C B – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Cho 7log 12 x , 12log 24 y và 54 1log 168 axy bxy cx , trong đó , ,a b c là các số nguyên. Tính giá trị biểu thức 2 3 . S a b c A. 4S . B. 19.S C. 10.S D. 15.S Câu 2: Nếu 2 8 4log log 5 a b và 2 4 8log log 7 a b thì giá trị của ab bằng A. 92 . B. 182 . C. 8. D. 2. Câu 3: Với 0, 1 a a , cho biết: