Trọn Bộ Công Thức Giải Nhanh Vật Lý 12 Cực Đầy Đủ

PDF 45 3.535Mb

Trọn Bộ Công Thức Giải Nhanh Vật Lý 12 Cực Đầy Đủ là tài liệu nằm trong mục Ôn Thi THPTQG được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

1 CÁC VẤN ĐẾ CẦN BIẾT 1. Đơn vị trong hệ SI 2. Các tiếp đầu ngữ Tên đại lượng Đơn vị Tiếp đầu ngữ Ghi chú Tên gọi Ký hiệu Tên gọi Kí hiệu Chiều dài mét M pico p 10-12 Khối lượng kilogam Kg nano n 10-9 Thời gian giây S micro μ 10-6 Cường độ dòng điện ampe A mili m 10-3 Nhiệt độ độ K centi c 10-2 Lượng chất mol mol deci d 102 Góc radian rad kilo k 103 Năng lượng joule J Mega M 106 Công suất watt W Giga G 109 3. Một số đon vị thường dùng trong vật lý STT Tên đại lượng Đon vị Tên gọi Ký hiệu 1 Diện tích Mét vuông m 2 2 Thể tích Mét khối m 3 3 Vận tốc Mét / giây m/s 4 Gia tốc Mét / giây bình m/s 2 5 Tốc độ góc (tần số góc) Rad trên giây rad/s 6 Gia tốc góc Rad trên giây 2 rad/s2 7 Lực Niutơn N 8 Momen lực Niuton.met N.m 9 Momen quán tính Kg.met 2 kg.m2 10 Momen động lượng Kg.m 2trên giây kg.m2/s 11 Công, nhiệt; năng lượng Jun J 12 Chu kỳ Woát W 13 Tần số Héc Hz 14 Cường độ âm Oát/met vuông W/m 2 15 Mức cường độ âm Ben B 2 4. Kiến thức toán cơ bản: a. Đạo hàm của một số hàm cơ bản sử dụng trong Vật Lí: Hàm số Đạo hàm y = sinx y’ = cosx y = cosx y’ = - sinx b. Các công thức lượng giác cơ bản: 2sin2a = 1 – cos2a - cos = cos( + ) - sina = cos(a + 2  ) 2cos2a = 1 + cos2a sina = cos(a - 2  ) sina + cosa = ) 4 sin(2  a - cosa = cos(a +  ) sina - cosa = ) 4 sin(2  a cosa - sina = ) 4 sin(2  a 3sin3 3sin 4sina a a  3cos3 4cos 3cosa a a  c. Giải phương trình lượng giác cơ bản: sin          2 2 sin ka ka a cos  2cos kaa  d. Bất đẳng thức Cô-si: baba .2 ; (a, b  0, dấu “=” khi a = b) e. Định lý Viet: yx a c Pyx a b Syx , .          là nghiệm của X2 – SX + P = 0 Chú ý: y = ax2 + bx + c; để ymin thì x = a b 2  ; Đổi x0 ra rad: 180 0x 3 g. Các giá trị gần đúng: + Số 2 10; 314100 ; 0,318   1 ; 0,636   2 ; 0,159  2 1 ; + Nếu x ≪ 1 thì (1 ± x)x = 1 ± nx; 1 1 2 2 1 x 1 x x 1 x     ; x (1 x) 1 2    ; 1 1 x 1 x   ; 2121 1)1)(1(   + Nếu < 100 ( nhỏ): tan ≈ sin ≈ rad ; cosα = 1 - 2 2  h. Công thức hình học Trong một tam giác ABC có ba cạnh là a, b, c (đối diện 3 góc A; B;C ) ta có : + a2 = b2 + c2 + 2 a.b.cosA ; (tương tự cho các cạnh còn lại) + a b c sinA sinB sinC   ---------- 4 Chương I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC I - ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ T: chu kỳ; f: tần số; x: li độ; v: vận tốc; a: gia tốc; g: gia tốc trọng trường; A: biên độ dao động; (t + ): pha dao động; : pha ban đầu; : tốc độ góc; 1. Phương trình dao động    tAcosx - Chu kỳ:  2 T (s) - Tần số:   2 1  T f (Hz) - NÕu vËt thùc hiÖn ®-îc N dao ®éng trong thêi gian t th×: à     t N T v f N t . 2. Phương trình vận tốc    tAxv sin' - x = 0 (VTCB) thì vận tốc cực đại: Av max - x A (biên) thì 0v  3. Phương trình gia tốc  2 2' cosa v A t x         - x = A thì 2 maxa A - x = 0 thì 0a  Ghi chú: Liên hệ về pha:  v sớm pha 2  hơn x;  a sớm pha 2  hơn v;  a ngược pha với x. 4. Hệ thức độc lập thời gian giữa x, v và a - Giữa x và v: 2 2 22  v xA  - Giữa v và a:   2 22 2 2max a v A v     - Giữa a và x: 2a x  5 5. Các liên hệ khác - Tốc độ góc: max max v a  - Tính biên độ 2 222 2 2 2 max 2 max 2 maxmax 2 42    avv x k W a vav n SL A   6. Tìm pha ban đầu 2 A 2 2 A 3 2 A 3 A 2 AOA 2  A2 2 A3 2 A v < 0 φ = + π/2 v < 0 φ = + π/4 v < 0 φ = + π/6 v = 0 φ = 0 v < 0 φ = + π/3 v > 0 φ = - π/6 v < 0 φ = + 2π/3 v > 0 φ = - π/2 v > 0 φ = - π/3 v > 0 φ = - π/4 v < 0 φ = + 3π/4 v < 0 φ = + 5π/6 v > 0 φ = -5π/6 v > 0 φ = - 3π/4 v > 0 φ = - 2π/3 v = 0 φ = ± π 6 6. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ: + x1 đến x2 (giả sử 21 xx  ):     12    t với         A x A x 2 2 1 1 cos cos      21,0 . + x1 đến x2 (giả sử 1 2x x ):     12    t với         A x A x 2 2 1 1 cos cos    1 2, 0     7. Vận tốc trung bình - tốc độ trung bình - Tốc độ trung bình v S t  - Độ dời ∆x trong n chu kỳ bằng 0; quãng đường vật đi được trong n chu kỳ bằng nAS 4 . - Vận tốc trung bình x v t    . 8. Tính quãng đường vật đi được trong thời gian t + Sơ đồ 1: x