Bài tập trắc nghiệm 15 phút Bài 19: Sự phân bố sinh vật và đất trên Trái Đất - Địa lý 10 - Đề số 10
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
Giáp tầng ngoài.
Đỉnh núi Ê-vơ-ret.
Đỉnh tầng đối lưu
Giáp tầng ô dôn của khí quyển.
Con người đã thu hẹp diện tích rừng làm tuyệt chủng nhiều loài động thực vật.
Con người đã biết lai tạo để cho ra nhiều giống mới làm đa dạng thêm giới sinh vật.
Con người đã di cư các loại cây trồng làm thay đổi sự phân bố nguyên thủy.
Con người tiến hành trồng rừng, phủ xanh đất trồng đồi núi trọc.
Đồng bằng sông Hồng.
Đồng bằng Thanh - Nghệ - Tĩnh.
Đồng bằng sông Cửu Long.
Đồng bằng duyên hải miền Trung.
Lớp ô dôn.
Tầng thủy quyển.
Nước.
Tất cả đều đúng
Phần trên thủy quyển, phần thấp của khí quyển, lớp phủ thổ nhưỡng.
Toàn bộ thủy quyển và khí quyển, lớp phủ thổ nhưỡng, lớp vỏ phong hóa và tầng trên của đá gốc.
Phần trên thủy quyển, toàn bộ khí quyển, lớp phủ thổ nhưỡng, lớp vỏ phong hóa và phần trên của đá gốc.
Toàn bộ thủy quyển, phần thấp của khí quyển, lớp phủ thổ nhưỡng, lớp vỏ phong hóa.
Thảo nguyên, rừng cận nhiệt ẩm, rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt.
Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp, thảo nguyên, hoang mạc và bán hoang mạc.
Rừng lá kim, thảo nguyên, rừng cận nhiệt ẩm.
Rừng lá kim, rừng lá rộng và rừng hỗn hợp, thảo nguyên.
Ánh sáng.
Nhiệt độ.
Nước và độ ẩm.
Độ cao địa hình.
từ 0m đến 500m.
từ 500m đến 1200m.
từ 1200m đến 1600m.
từ 1600m đến 2000m.
Thảm thực vật đài nguyên.
Rừng lá kim.
Thảo nguyên.
Hoang mạc và bán hoag mạc.
bồn địa, cao nguyên rộng lớn.
các vùng rừng nhiệt đới, cây cối xanh tốt.
các hoang mạc rộng lớn.
các vùng nông nghiệp kém phát triển.
Pôtdôn
Đài Nguyên.
Nâu và xám
Đen
ôn đới hải dương.
ôn đới lục địa.
cận nhiệt gió mùa.
cận nhiệt lục địa.
Đài nguyên.
Rừng lá kim
Rừng lá rộng và hỗn hợp.
Thảo nguyên.
Gió, nhiệt độ, nước, ánh sáng.
Nhiệt độ, nước, độ ẩm không khí, ánh sáng.
Khí áp, nước, độ ẩm không khí, ánh sáng.
Khí áp, gió, nhiệt độ, nước, ánh sáng.