Bài tập trắc nghiệm 45 phút Đặc điểm dân số và phân bố dân cư nước ta - Địa lý 12 - Đề số 3

Bài tập trắc nghiệm 45 phút Đặc điểm dân số và phân bố dân cư nước ta - Địa lý 12 - Đề số 3  trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Địa lý lớp 12 do cungthi.online biên soạn.

 Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.

 

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học: 
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học: 
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn

Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.

Nội dung đề thi:

A.

Chúng ta có đủ các bệnh viện từ Trung ương đến tận xã, phường.

B.

Các dịch vụ y tế, chăm sóc sức khỏe ban đầu của nhân dân rất được chú trọng.

C.

Đội ngũ cán bộ y tế đông đảo.

D.

Hoạt động thể dục thể thao và vệ sinh môi trường được chú trọng.

A. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng.
B. Hà Nội, Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh,
C. Hà Nội, Hải Phòng, Cần Thơ.
D. Hà Nội, Hải Phòng, Biên Hoà.
A.

Do lao động nước ta phân bố không đều.

B.

Do lao động nước ta tăng nhanh.

C.

Do lao động nước ta thuộc loại trẻ.

D.

Do chất lượng lao động còn nhiều hạn chế.

A.

Nguồn lao động dồi dào.

B.

Thị trường tiêu thụ lớn.

C.

Lao động có kinh nghiệm trong quản lý, sản xuất.

D.

Quỹ phúc lợi xã hội cao.

A.

Địa hình bằng phẳng, chủ yếu trồng lúa.

B.

Nhiều dân tộc sinh sống, diện tích đất rộng.

C.

Chủ yếu trồng lúa, nhiều dân tộc sinh sống.

D.

Diện tích đất rộng, có nhiều khoáng sản.

A.

Đa chủng tộc.

B.

Đông dân, nhiều thành phần dân tộc.

C.

Tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ.

D.

Phân bố chưa hợp lý.

A.

Số dân thành thị nước ta tăng chậm hơn số dân nông thôn.

B.

Phần lớn dân cư nước ta sống ở khu vực nông thôn.

C.

Các tỉnh miền núi Tây Nguyên, Tây Bắc có dân cư thưa thớt.

D.

Vùng có mật độ dân số cao nhất là Đồng bằng sông Hồng.

A.

Dân số nông thôn giảm, dân số thành thị không đổi.

B.

Dân số thành thị tăng, dân số nông thôn không đổi.

C.

Dân số thành thị tăng, dân số nông thôn giảm.

D.

Dân số thành thị giảm, dân số nông thôn tăng.

A.

Vùng đồng bằng.    

B.

Vùng trung du.

C.

Vùng đồi núi.          

D.

Vùng ven biển.

A.

Đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế để tăng thêm sức mạnh quốc gia.

B.

Đẩy mạnh phát triển kinh tế ở các vùng núi, biên giới, hải đảo, vùng sâu, vùng xa.

C.

Phát triển nền văn hoá mới đậm đà bản sắc dân tộc.

D.

Đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá gắn với phát triển tri thức.

A.

Chống mọi hình thức du nhập văn hóa nước ngoài.

B.

 ảo vệ, giữ gìn và phát triển thuần phong mĩ tục của dân tộc.

C.

Tiếp thu có chọn lọc tinh hoa văn hóa của nước ngoài.

D.

Tất cả các câu trên.

A.

Việc phát triển giáo dục và y tế.

B.

Vấn đề giải quyết việc làm.

C.

Khai thác tài nguyên và sử dụng nguồn lao động.

D.

Nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân.

A.

Gia tăng dân số tự nhiên thấp hơn mức trung bình cả nước.

B.

Mức gia tăng dân số nhìn chung thấp hơn so với nông thôn.

C.

Phản ánh quá trình mở rộng địa giới của đô thị diễn ra mạnh.

D.

Phản ánh quá trình di dân tự do từ nông thôn ra thành thị.

A. nghèo tài nguyên khoáng sản.
B. lịch sử khai thác muộn.
C. trình độ phát triển kinh tế thấp.
D. đất đai kém màu mỡ.
A. Dân cư phân bố không đồng đều.
B. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc.
C. Tốc độ gia tăng dân số tự nhiên giảm.
D. Dân cư sinh sống chủ yếu ở thành thị.
A.

Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình.

B.

Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.

C.

Thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa và đô thị hóa nước ta.

D.

Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên.

A.

Tỉ lệ dân thành thị giảm, dân nông thôn tăng.

B.

Tỉ lệ dân nông thôn giảm, dân thành thị tăng.

C.

Tỉ lệ dân thành thị tăng, dân nông thôn không đổi. 

D.

Tỉ lệ dân nông thôn tăng, dân thành thị không đổi.

A.

Tỉ lệ dân thành thị của nước ta tăng không liên tục giai đoạn 2005 – 2015.

B.

Tỉ lệ dân thành thị của nước ta rất cao và tăng liên tục giai đoạn 2005 – 2015.

C.

Tỉ lệ dân thành thị từ năm 2005 đến 2015 tăng thêm 6,8%.

D.

Tỉ lệ dân thành thị của nước ta giai đoạn gần đây có xu hướng giảm.

A.

Đời sống tinh thần của người dân phong phú.

B.

Tạo tài nguyên nhân văn phát triển du lịch.

C.

Kinh nghiệm sản xuất phong phú.

D.

Nguồn lao động dồi dào.

A.

Hà Nội và Hà Nam.

B.

Hà Nội và Hà Tây.

C.

Hải Phòng và Vĩnh Phúc.

D.

Hải Phòng và Bắc Ninh.

A.

Dân cư tập trung chủ yếu ở nông thôn.

B.

Dân cư phân bố không đồng đều giữa đồng bằng với trung du và miền núi.

C.

Ở trung du, miền núi mật độ dân số cao hơn nhiều so với đồng bằng.

D.

Tỉ lệ dân thành thị của nước ta ngày càng cao.

A.

Tỉ suất sinh giảm chậm hơn tỉ suất tử.

B.

Tỉ suất sinh và tỉ suất tử đều giảm liên tục.

C.

Tỉ suất gia tăng tự nhiên giảm khoảng 2,37%.

D.

Tỉ suất gia tăng tự nhiên đang giảm không liên tục.

Education is the most powerful weapon we use to change the world.

(Giáo dục là vũ khí mạnh nhất chúng ta sử dụng để thay đổi thế giới)

Chia sẻ