Bài tập trắc nghiệm 45 phút Một số vấn đề phát triển và phân bố công nghiệp - Địa lý 12 - Đề số 3

Bài tập trắc nghiệm 45 phút Một số vấn đề phát triển và phân bố công nghiệp - Địa lý 12 - Đề số 3  trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Địa lý lớp 12 do cungthi.online biên soạn.

 Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.

 

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học: 
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học: 
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn

Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.

Nội dung đề thi:

A.

Thuỷ tinh và vải lụa là 2 ngành tăng chậm nhất, chỉ độ 1,4 lần.

B.

Quần áo may sẵn là ngành phát triển nhanh nhất, gấp 3 lần.

C.

Tất cả các sản phẩm đều tăng liên tục.

D.

Giai đoạn 2003 - 2005 tăng nhanh hơn giai đoạn 2000 - 2002.

A.

Đồng bằng sông Hồng.

B.

Đông Nam Bộ.

C.

Duyên hải Nam Trung Bộ.

D.

Đồng bằng sông Cửu Long.

A.

Giảm tỉ trọng của thành phần kinh tế cá thể.

B.

Tăng tỉ trọng của thành phần kinh tế tư nhân.

C.

Tăng tỉ trọng của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

D.

Tăng tỉ trọng của thành phần kinh tế Nhà nước.

A.

tài nguyên, lao động, thị trường, kết cấu hạ tầng và vị trí thuận lợi.

B.

nguồn lao động, thị trường tiêu thụ, cơ sở hạ tầng và khí hậu thuận lợi.

C.

 Kết cấu hạ tầng và vị trí địa lí thuận lợi, đông dân, nhu cầu thị trường lớn.

D.

tài nguyên khoáng sản phong phú, nguồn lao động dồi dào, vị trí thuận lợi.

A.

Cửu Long và Sông Hồng.

B.

Sông Hồng và Trung Bộ.

C.

Nam Côn Sơn và Cửu Long.

D.

Nam Côn Sơn và Thổ Chu – Mã Lai.

A.

Mở rộng diện tích trồng rừng.

B.

cung cấp nhiều lao động và lương thực, thực phẩm.

C.

Xây dựng mạng lưới y tế, giáo dục.

D.

Phát triển nhanh các tuyến giao thông vận tải.

A. Quy Nhơn.
B. Tĩnh Túc.
C. Bắc Giang.
D. Hạ Long.
A.

Là ngành chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản lượng công nghiệp.

B.

Có liên quan, tác động đến tất cả các ngành kinh tế khác.

C.

Ra đời sớm nhất trong các ngành công nghiệp.

D.

Tất cả các đặc điểm trên.

A.

Các sông, suối quanh năm ít nước.

B.

Phần lớn các sông ngắn, trữ năng thủy điện ít.

C.

Thiếu vốn xây dựng các nhà máy thủy điện qui mô lớn.

D.

Nhu cầu tiêu thụ điện trong sản xuất và sinh hoạt chưa cao.

A.

Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới.

B.

Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới.

C.

Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới.

D.

Sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới.

A.

Tỉ trọng rất nhỏ trong toàn ngành công nghiệp.

B.

Quy mô giá trị sản xuất các trung tâm đều lớn.

C.

Các ngành chế biến chính tương đối đa dạng.

D.

Tập trung dày đặc nhất ở ven biển miền Trung.

A.

Kinh tế tư nhân.

B.

Kinh tế tập thể.

C.

Kinh tế Nhà nước.

D.

Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

A.

2 nhóm với 28 ngành.

B.

3 nhóm với 29 ngành.

C.

4 nhóm với 30 ngành.

D.

5 nhóm với 31 ngành.

A.

Giai đoạn 2000 – 2010, dầu mỏ,than, điện tăng trưởng mạnh nhất.

B.

Than có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất, dầu mỏ có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.

C.

Giai đoạn 1990 – 2000, dầu mỏ tăng trưởng mạnh nhất, than  tăng trưởng chậm nhất.

D.

Giai đoạn 2000 – 2010, dầu mỏ,than, điện có tốc độ tăng trưởng  liên tục.

A.

Quy mô và cơ cấu khối lượng hàng hoá được vận chuyển thông qua các cảng biển.

B.

Giá trị hàng hoá được vận chuyển thông qua các cảng biển.

C.

Tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hoá được vận chuyển qua các cảng biển.

D.

Cơ cấu khối lượng hàng hoá được vận chuyển thông qua các cảng biển. 

A.

Hải Phòng - Đà Nẵng.

B.

TP. Hồ Chí Minh - Cửa Lò.

C.

Hải Phòng - TP. Hồ Chí Minh.

D.

TP. Hồ Chí Minh - Đà Nẵng.

A.

Công nghiệp chế biến chưa phát triển.        

B.

Giống cây trồng còn hạn chế.

C.

Thị trường có nhiều biến động.        

D.

Thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất.

A.

Có quy mô lớn, có ý nghĩa quốc gia.

B.

Có quy mô rất nhỏ, chỉ có ý nghĩa địa phương.

C.

Có quy mô trung bình có ý nghĩa vùng.

D.

Không phải là một trung tâm công nghiệp, chỉ là một điểm công nghiệp.

A.

Cơ cấu gồm ba nhóm ngành

B.

Tỉ trọng ngày càng tăng

C.

Công nghiệp chế biến có vai trò quan trọng

D.

Tạo ra nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu

A.

Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới.

B.

Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới.

C.

Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới.

D.

Sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới.

A.

Gắn liền với các vùng chăn nuôi bò sữa và bò thịt.

B.

Chưa phát triển mạnh vì thị trường tiêu thụ bị hạn chế.

C.

Gắn liền với các thành phố lớn vì có nhu cầu thị trường.

D.

Chưa phát triển mạnh vì ngành chăn nuôi để lấy thịt và sữa còn yếu.

A.

Chế biến nông, lâm, thuỷ sản.    

B.

Sản xuất hàng tiêu dùng.

C.

Điện năng.                    

D.

Khai thác và chế biến dầu khí.

Education is the most powerful weapon we use to change the world.

(Giáo dục là vũ khí mạnh nhất chúng ta sử dụng để thay đổi thế giới)

Chia sẻ

Có thể bạn quan tâm