Bài tập trắc nghiệm 45 phút Tổng hợp địa lý kinh tế vùng - Địa lí kinh tế vùng - Địa lý 12 - Đề số 14

Bài tập trắc nghiệm 45 phút Tổng hợp địa lý kinh tế vùng - Địa lí kinh tế vùng - Địa lý 12 - Đề số 14  trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Địa lý lớp 12 do cungthi.online biên soạn.

 Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.

 

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học: 
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học: 
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn

Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.

Nội dung đề thi:

A.

Diện tích tăng, sản lượng tăng ở Đồng bằng sông Cửu Long.

B.

Sản lượng ở Đồng bằng sông Cửu Long luôn lớn hơn Đồng bằng sông Hồng.

C.

Diện tích ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn sản lượng.

D.

Diện tích giảm, sản lượng tăng ở Đồng bằng sông Hồng.

A.

Khai thác thủy, hải sản

B.

Nuôi trồng thủy sản.

C.

Làm muối.         

D.

Chế biến thủy sản.

A.

Luyện kim, cơ khí.     

B.

Dệt may, vật liệu xây dựng.

C.

Năng lượng.           

D.

Hoá chất, giấy.

A.

Đất chật người đông, nhu cầu lương thực lớn.

B.

Để giải quyết tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm.

C.

Do nhu cầu của công nghiệp chế biến lương thực.

D.

Để có đủ thức ăn cho chăn nuôi lợn và gia cầm.

A.

Có sự phân hóa thành 2 tiểu vùng.

B.

Giáp cả Trung Quốc và Lào.

C.

Có dân số đông nhất so với các vùng khác.        

D.

Có diện tích lớn nhất so với các vùng khác.

A. KVI 35%, KVII 29,5%, KVIII 35,5%
B. KVI 14%, KVII 42%, KVIII 43,8%
C. KVI 25%, KVII 50%, KVIII 25%
D. KVI 30%, KVII 30%, KVIII 40%
A.

Phát triển tốt hệ thống thủy lợi.

B.

Đầu tư vào công nghệ chế biến.

C.

Mở rộng diện tích trồng cây cao su.

D.

Sử dụng giống cao su mới có năng suất cao hơn.

A.

 Có nhiều ngư trường lớn.

B.

 Chủ yếu đánh bắt gần bờ.

C.

 Phát triển mạnh ngành nuôi thủy sản nước lợ, nước mặn.

D.

 Nguồn lợi thủy sản ven bờ đang bị suy giảm.

A.

Đất đai kém màu mỡ, ít cát, nhiều phù sa sông.

B.

Hẹp bề ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

C.

Thiên nhiên khắc nghiệt với nhiều cồn cát.

D.

Đường bờ biển khúc khuỷu với thềm lục địa hẹp.

A.

Khai thác thủy sản.                        

B.

Trâu, bò thịt.

C.

Nuôi trồng thủy sản.                                 

D.

Cây công nghiệp lâu năm.

A.

Đồng bằng sông Hồng.

B.

Đông Nam Bộ.

C.

Đồng bằng sông Cửu Long.

D.

Trung du và miền núi Bắc Bộ.

A.

 Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.                 

B.

 Công nghiệp khai thác dầu khí.

C.

 Công nghiệp đóng tàu.        

D.

 Công nghiệp chế biến thủy sản.

A.

Giao thông vận tải biển.

B.

Khai thác tài nguyên sinh vật biển.

C.

Du lịch biển và giao thông vận tải biển.

D.

Khai thác tài nguyên khoáng sản ở vùng ven biển.

A.

Đất đai kém màu mỡ, ít cát, nhiều phù sa sông.

B.

Hẹp bề ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

C.

Thiên nhiên khắc nghiệt với nhiều cồn cát.

D.

Đường bờ biển khúc khuỷu với thềm lục địa hẹp.

A.

Khoáng sản.        

B.

Du lịch.        

C.

Thủy sản.        

D.

Thủy điện.

A.

Bình Phước, Đồng Nai.

B.

Bình Dương, Tây Ninh.

C.

Bình Phước, Tây Ninh   .

D.

Tây Ninh, Đồng Nai.

A.

Nằm trên vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương và Địa Trung Hải.

B.

Nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế cùng với các tuyến đường bộ và đường sắt xuyên Á.

C.

Nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm gió mùa.

D.

Sự phân hóa về tự nhiên.

A.

Tây Nguyên và Tây Bắc.

B.

Các vùng núi và trung du.

C.

Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.

D.

Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng.

A. Thủy điện.
B. Nhiệt điện.
C. Thủy lợi.
D. Giao thông đường sông.
A.

Tạo động lực cho vùng phát triển công nghiệp khai thác.

B.

Góp phần giảm thiểu lũ lụt cho đồng bằng sông Hồng.

C.

Làm thay đổi đời sống của đồng bào dân tộc ít người.

D.

Tạo việc làm tại chỗ cho người lao động ở địa phương.

A.

Điện Biên.

B.

 Lào Cai.

C.

Lai Châu.

D.

Hoà Bình.

A.

Hệ thống kênh rạch chằng chịt.

B.

Có đê ven sông ngăn lũ.

C.

Hai nhánh sông lớn đổ ra biển bằng chín cửa sông.

D.

Ba mặt giáp biển, chịu tác động mạnh của thủy triều

A.

Giáp Đông Nam Bộ.                         

B.

Giáp biển Đông.

C.

Giáp Campuchia.        

D.

Giáp Duyên Hải Nam Trung Bộ.

Education is the most powerful weapon we use to change the world.

(Giáo dục là vũ khí mạnh nhất chúng ta sử dụng để thay đổi thế giới)

Chia sẻ