Bài tập trắc nghiệm 45 phút Tổng hợp địa lý kinh tế vùng - Địa lí kinh tế vùng - Địa lý 12 - Đề số 17

Bài tập trắc nghiệm 45 phút Tổng hợp địa lý kinh tế vùng - Địa lí kinh tế vùng - Địa lý 12 - Đề số 17  trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Địa lý lớp 12 do cungthi.online biên soạn.

 Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.

 

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học: 
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học: 
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn

Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.

Nội dung đề thi:

A.

Hệ thống sông Hồng và hệ thống sông Thái Bình.

B.

Sông Tiền, sông Hậu và hệ thống sông Đồng Nai.

C.

Hệ thống sông Hồng và hệ thống sông Kì Cùng - Bằng Giang.

D.

Hệ thống sông Mã và hệ thống sông Thái Bình.

A.

Xê Xan, Xrê Pôk, Đồng Nai.        

B.

Đà Rằng, Thu Bồn, Trà Khúc.

C.

Đồng Nai, Xê Xan, Đà Rằng.        

D.

 Xrê Pôk, Đồng Nai, Trà Khúc.

A.

Mặt đất thấp, mật độ xây dựng cao.         

B.

Mưa lớn kết hợp với triều cường.

C.

Địa hình thấp không có để sống, đê biển.         

D.

Mưa bão lớn kết hợp với lũ nguồn.

A.

Giải quyết nước ngọt vào mùa khô.

B.

Duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng.

C.

Sử dụng và cải tạo tự nhiên không tách khỏi hoạt động của con người.

D.

Phòng chống các tác hại của lũ trong mùa mưa.

A.

Lan Đỏ, Lan Tây, Tiền Hải.        

B.

Tiền Hải, Lan Đỏ, Đại Hùng.

C.

Hồng Ngọc, Rồng, Tiền Hải.                

D.

Lan Đỏ, Lan Tây, Rồng.

A.

Bờ Y, Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang.           

B.

Tây Trang, Cầu Treo, Lao Bảo, Bờ Y.

C.

Cầu Treo, Tây Trang, Lao Bảo, Bờ Y.                

D.

Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang, Bờ Y.

A.

Ranh giới cố định theo thời gian.

B.

Đã được hình thành từ rất lâu đời.

C.

Có cơ cấu kinh tế không thay đổi.

D.

Hội tụ được đầy đủ các thế mạnh.

A.

 Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh, Hải Dương, Hà Tây.

B.

 Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh, Hưng Yên, Hà Tây.

C.

 Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh.

D.

 Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh, Hưng Yên, Hải Dương.

A.

Trung du và miền núi Bắc Bộ.         

B.

Đồng bằng sông Cửu Long.

C.

Bắc Trung Bộ.         

D.

Đồng bằng sông Hồng.

A.

Duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ.

B.

Bắc Trung Bộ và Đồng bằng Sông Hồng.

C.

Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.

D.

Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.

A.

Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.

B.

Bắc Trung Bộ và Đồng bằng Sông Hồng.

C.

Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.

D.

Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.

A.

Vĩnh Long.        

B.

Cần Thơ.        

C.

Kiên Giang.        

D.

Đồng Tháp.

A.

Lũ quét, sạt lở đất, sương muối, rét hại.

B.

Bão nhiệt đới, lũ ống, ngập lụt

C.

Hạn hán, xâm nhập mặn, triều cường, sạt lở bờ sông.

D.

Ngập lụt, hạn hán, động đất, cháy rừng và bão nhiệt đới.

A.

Giảm lượng phù sa trong dòng chảy của sông.

B.

Điều tiết dòng chảy, cung cấp nước trong mùa khô.

C.

Gây ra tình trạng mất cân bằng sinh thái.

D.

Hạn chế tình trạng lũ lên bất thường.

A.

Giáp biên giới Việt - Trung.

B.

Khu vực phía Nam của vùng.

C.

Vùng thượng nguồn sông Chảy.

D.

Khu vực trung tâm.

A.

Có khí hậu nhiệt đới ẩm mang tính chất cận Xích đạo.

B.

Có nhiều cơ sở công nghiệp chế biến nhất nước.

C.

Nguồn lao động dồi dào, có truyền thống kinh nghiệm.

D.

Có nhiều diện tích đất đỏ ba dan và đất xám phù sa cổ.

A.

Việc xây dựng đòi hỏi vốn đầu tư lớn.

B.

Gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng.

C.

Xa các nguồn nguyên liệu.   

D.

Nhu cầu về điện không cao như các tỉnh phía bắc.

A.

Đất feralit giàu dinh dưỡng.        

B.

Độ che phủ rừng đứng đầu cả nước.

C.

Khí hậu nhiệt đới ẩm.

D.

Trữ năng thủy điện tương đối lớn.

A.

Tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo.

B.

Giải quyết nhiều việc làm cho người lao động.

C.

Hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển.

D.

Tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường.

A. Mở rộng thị trường xuất khẩu nông sản.
B. Đưa giống chất lượng cao vào sản xuất.
C. Phát triển mạng lưới giao thông vận tải.
D. Đẩy mạnh hoạt động chế biến nông sản.

Education is the most powerful weapon we use to change the world.

(Giáo dục là vũ khí mạnh nhất chúng ta sử dụng để thay đổi thế giới)

Chia sẻ