Bài tập trắc nghiệm 60 phút Đặc điểm chung của tự nhiên - Địa lí tự nhiên - Địa lý 12 - Đề số 24

Bài tập trắc nghiệm 60 phút Đặc điểm chung của tự nhiên - Địa lí tự nhiên - Địa lý 12 - Đề số 24  trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Địa lý lớp 12 do cungthi.online biên soạn.

 Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.

 

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học: 
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học: 
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn

Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.

Nội dung đề thi:

A.

Nhiệt đới khô.

B.

Nhiệt đới ẩm gió mùa.

C.

Nhiệt đới ẩm.

D.

Nhiệt đới gió mùa.

A.

Sự phân mùa trong chế độ dòng chảy sông Hồng sâu sắc.

B.

Tổng lưu lượng nước sông Hồng lớn.

C.

Mùa lũ sông Hồng trùng với mùa mưa.

D.

Sự phân mùa trong chế độ dòng chảy sông Hồng không sâu sắc.

A.

Sông thường ít nước và địa hình bằng phẳng.

B.

Sông thường ngắn, dốc và ít nước.

C.

Sông nhiều nước nhưng địa hình dốc.

D.

Sông nhiều nước nhưng địa hình bằng phẳng.

A.

Mưa nhiều trôi hết các chất badơ dễ tan.         

B.

Có sự tích tụ của Al2O3.

C.

Có sự tích tụ của Fe2O3.         

D.

Quá trình phong hóa diễn ra với cường độ mạnh.

A. Dãy Hoàng Liên Sơn.
B. Vùng núi Đông Bắc
C. Các hệ thống sông lớn.
D. Vùng núi Bắc Trường Sơn.
A.

Feralit nâu đỏ.

B.

Đất xám phù sa cổ.

C.

Phù sa.

D.

Phèn, mặn.

A.

Khoáng sản.

B.

Du lịch.

C.

Thủy sản.

D.

Thủy điện.

A.

Địa hình nước ta đa dạng.

B.

Núi cao chiếm ưu thế.

C.

Địa hình phân bậc rõ nết.

D.

Khí hậu phân hóa theo độ cao ở các vùng núi.

A.

Địa hình thấp dưới 1000 m chiếm 85% diện tích lãnh thổ.

B.

Địa hình thấp dưới 500 m chiếm 70% diện tích lãnh thổ.

C.

Địa hình núi cao chiếm phần lớn diện tích lãnh thổ.

D.

Núi cao trên 2000m chỉ chiếm 1% diện tích lãnh thổ.

A.

Hữu ngạn sông Hồng.

B.

Tả ngạn sông Hồng.

C.

Giữa sông Hồng và sông Cả.

D.

Phía nam dãy Bạch Mã.

A.

Là cơ sở để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng hóa các loại nông sản.

B.

Cung cấp các nguồn lợi khác về thủy sản, lâm sản, khoáng sản.

C.

Địa bàn thuận lợi để phát triển tập trung cây công nghiệp dài ngày.

D.

Là điều kiện thuận lợi để tập trung các khu công nghiệp, các thành phố.

A.

Gió mùa Đông Bắc.         

B.

Tín phong bán cầu Bắc.

C.

Gió phon Tây Nam.     

D.

Gió mùa Tây Nam.

A.

Là cơ sở để phát triển nông nghiệp nhiệt đới đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.

B.

Cung cấp các nguồn lợi khác như khoáng sản, lâm sản, thủy sản.

C.

Địa bàn thuận lợi cho phát triển cây công nghiệp lâu ngày.

D.

Là điều kiện thuận lợi để tập trung các khu công nghiệp, thành phố.

A.

Nhiệt độ không đều qua các tháng.

B.

Hà Nội có 4 tháng lạnh.

C.

Nhiệt độ cao nhất ở tháng VI, thấp nhất ở tháng II, biên độ nhiệt lớn.

D.

Hà Nội có mùa đông lạnh, nhiệt độ thấp và mùa hạ nóng, nhiệt độ cao.

A.

Địa hình cao, chia cắt mạnh, lắm sông suối, hẻm vực, sườn dốc.

B.

Xảy ra nhiều thiên tai.

C.

Quá rộng lớn. Nơi xảy ra nhiều thiên tai.

D.

 Địa hình cao, chia cắt mạnh, lắm sông suối, hẻm vực, sườn dốc.

A.

Hồng, Cả, Trà Khúc, Vàm Cỏ Đông.

B.

Hồng, Trà Khúc, Vàm Cỏ Đông, Cả.

C.

Cả, Trà Khúc, Vàm Cỏ Đông, Hồng.

D.

Vàm Cỏ Đông, Hồng, Cả, Trà Khúc.

A.

Các dãy núi cao trung bình dọc biên giới Việt – Lào.

B.

Các sơn nguyên và cao nguyên đá vôi.

C.

Các dãy núi hình cánh cung.

D.

Dãy núi Hoàng Liên Sơn

A.

Tây Nguyên.

B.

Trung du và miền núi Bắc Bộ.

C.

Bắc Trung Bộ.

D.

Đông Nam Bộ.

A.

Làm cho khí hậu nước ta mang tính chất hải dương điều hòa.

B.

Giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết trong mùa khô.

C.

Dịu mát thời tiết nóng bức trong mùa hè.

D.

Là yếu tố quyết định tính chất nhiệt đới của nước ta.

A.

Nam Trung Bộ.

B.

Bắc Trung Bộ.

C.

Vịnh Thái Lan.

D.

Vịnh Bắc Bộ.

A.

Hạ Long, Cam Ranh, Vân Phong, Xuân Đài, Diễn Châu.

B.

Cam Ranh, Vân Phong, Diễn Châu, Xuân Đài, Hạ Long

C.

Cam Ranh, Vân Phong, Xuân Đài, Diễn Châu, Hạ Long.

D.

Hạ Long, Diễn Châu, Xuân Đài, Vân Phong, Cam Ranh.

A.

Lên chậm, rút chậm.        

B.

Lên nhanh, rút nhanh.

C.

Lên chậm, rút nhanh.        

D.

Lên nhanh, rút chậm.

A.

Dãy núi Nam Trung Bộ.

B.

Các dãy núi Đông Bắc.

C.

Các dãy núi Tây Bắc.

D.

Dãy núi Tây Bắc và Nam Trung Bộ.

A.

Làm dịu bớt thời tiết nóng bức trong mùa hạ.

B.

Tăng thêm nhiệt độ ỏ những vùng ven biển.

C.

Tăng cường lượng mưa và độ ẩm lớn.

D.

Làm giảm tính chất lạnh khô trong mùa đông.

A.

Miền Nam có vị trí địa lí gần khu vực xích đạo hơn.

B.

Khoảng cách hài lần Mặt Trời lên thiên đỉnh ngắn hơn.

C.

Hoạt động kéo dài của gió mùa Tây Nam ở phía Nam.

D.

Sự lùi dần từ bắc vào Nam của dải hội tụ nhiệt đới.

A.

Lãnh thổ nước ta được hình thành từ giai đoạn tiền Cambri cách đây trên 2 tỉ năm.

B.

Lãnh thổ nước ta được hình thành rất sớm, bị bào mòn lâu dài sau đó lại được nâng lên.

C.

Lãnh thổ nước ta được hình thành chủ yếu trong giai đoạn Cổ kiến tạo.

D.

Lãnh thổ nước ta trải qua nhiều kì vận động tạo núi như Calêđôni, Hecxini, Inđôxini, Kimêri, Anpi.

A.

Hướng địa hình.

B.

Độ chênh cao địa hình.

C.

Hướng địa hình và độ chênh cao địa hình đều đúng.

D.

Hướng địa hình và độ chênh cao địa hình đều sai.

A.

Đồng bằng sông Cửu Long.

B.

Đồng bằng sông Hồng.

C.

Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng.

D.

Đồng bằng ven biển miền Trung.

A.

Đa dạng hóa cây trồng, vật nuôi.

B.

Bảo quản máy móc, thiết bị, nông sản.

C.

Phát triển lâm nghiệp.

D.

Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới.

A.

Khai thác dầu khí .                

B.

Khai thác thủy hải sản.

C.

Làm muối.              

D.

Nuôi tôm.

A.

Nam Bộ.

B.

Đông Trường Sơn.

C.

Tây Nguyên.

D.

Bắc Bộ.

A.

Đồi núi chiếm % diện tích, phần lớn là núi cao trên 2000m.

B.

Cao ở Tây Bắc thấp dần về Đông Nam.

C.

Đồi núi chiếm 3/4 diện tích, có sự phân bậc rõ rệt.

D.

Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.

Education is the most powerful weapon we use to change the world.

(Giáo dục là vũ khí mạnh nhất chúng ta sử dụng để thay đổi thế giới)

Chia sẻ