Bài tập trắc nghiệm 60 phút Đặc điểm chung của tự nhiên - Địa lí tự nhiên - Địa lý 12 - Đề số 36

Bài tập trắc nghiệm 60 phút Đặc điểm chung của tự nhiên - Địa lí tự nhiên - Địa lý 12 - Đề số 36  trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Địa lý lớp 12 do cungthi.online biên soạn.

 Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.

 

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học: 
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học: 
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn

Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.

Nội dung đề thi:

A.

Nhiêt độ thay đổi theo độ cao của địa hình.

B.

Dãy Hoàng Liên Sơn ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.

C.

Nhiệt độ tăng dần theo vĩ độ.

D.

Đó là những vùng không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.

A.

Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.

B.

Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.

C.

Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.

D.

Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.

A.

Đai nhiệt đới gió mùa.                

B.

Đai ôn đới gió mùa trên núi.

C.

Đai cận nhiệt đớị gió mùa trên núi.

D.

Đai cận nhiệt đới gió mùa

A.

Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có môt mùa đông lạnh.

B.

Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có sự phân hóa đa dạng.

C.

Khí hậu có sự phân hóa theo mùa, theo vĩ độ và độ cao.

D.

Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm và mưa nhiều quanh năm.

A.

Khí hậu hải dương.    

B.

Khí hậu lục địa.

C.

Khí hậu lục địa nửa khô hạn.

D.

Khí hậu cận nhiệt Địa Trung Hải.

A.

Trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật.

B.

Liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương.

C.

Liền kề với vành đai sinh khoáng Địa Trung Hải.

D.

Ở vị trí tiếp giáp ở lục địa và đại dương.

A. Miền núi có các cao nguyên ba dan xếp tầng và cao nguyên đá vôi.
B. Bên cạnh các dãy núi cao, đồ sộ, ở miền núi có nhiều núi thấp.
C. Bên cạnh núi, miền núi còn có đồi.
D. Đồi núi có sự phân bậc: núi cao, núi trung bình, núi thấp, cao nguyên, sơn nguyên,. . .
A.

Đồng bằng sông Cửu Long.                 

B.

Đông Nam Bộ.

C.

Tây Nguyên.         

D.

Đồng bằng sông Hồng.

A.

Địa hình thấp, lượng mưa lớn.

B.

Địa hình thấp, lượng mưa nhỏ.

C.

Địa hình cao, sườn dốc, lượng mưa lớn.

D.

Địa hình cao, sườn dốc, lượng mưa nhỏ.

A.

Lượng nước phân bố không đều giữa các sông.

B.

Phần lớn Sông chảy theo hướng Tây Bắc Đông Nam.

C.

Phần lớn sông ngắn dốc.

D.

Sông có lượng nước lớn, hàm lượng phù sa cao.

A.

Chế độ nước phân hóa theo mùa.

B.

Quy định hướng sông là Tây Bắc - Đông Nam.

C.

Hệ thống sông ngòi dày đặc.

D.

Quy định hướng sông là Tây - Đông.

A.

Địa hình núi cao trên 2000m chiếm 1% diện tích lãnh thổ.

B.

Khí hậu phân hóa theo độ cao.

C.

Mạng lưới sông ngòi dày đặc, sống nhiều nước, giàu phù sa. 

D.

Đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. 

A.

Từ phía nam sông Cả đến dãy Bạch Mã.        

B.

Nằm giữa sông Hồng và sông Cả.

C.

Nằm ở tả ngạn sông Hồng.        

D.

Nằm ở tả ngạn sông Cả.

A.

Nam Bộ.

B.

Nam Trung Bộ.

C.

Bắc Trung Bộ.

D.

Bắc Bộ.

A.

Đất mùn thô và phù sa chiếm ưu thế.

B.

Nhiệt độ trung bình năm dưới 15 độ C.

C.

Ở độ cao trên 2600m.

D.

Nhiệt độ trung bình mùa đông dưới 50 độ C.

A.

Trung du và bán bình nguyên.        

B.

Đồi núi dưới 1600m.

C.

Núi có độ cao từ 1000m - 2600m.        

D.

Núi cao trên 2600m.

A.

Thu hẹp về phía nam, thiên nhiên trù phú.

B.

Hẹp ngang bị chia thành nhiều đồng bằng nhỏ, thiên nhiên khắc nghiệt.

C.

Đất đai màu mỡ, thiên nhiên phân hóa đa dạng.

D.

Mở rộng với các bãi triều thấp phẳng, thềm lục địa rộng nông.

A.

Tiếp giáp với vùng biển rộng lớn.        

B.

Nằm ở bán cầu Bắc.

C.

Nằm ở bán cầu Đông.        

D.

Nằm trong vùng nội chí tuyến.

A.

Thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.

B.

Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.

C.

Chủ yếu là núi cao trên 2000 m.

D.

Chịu tác động mạnh mẽ của con người.

A.

Lưu vực sông Thu Bồn.

B.

Lưu vực sông Đồng Nai.

C.

Lưu vực sông Mê Công.

D.

Lưu vực sông Ba (Đà Rằng).

A.

Nhiệt độ trung bình tháng 7 cao hơn trung bình tháng 1.

B.

Nhiệt độ trung bình năm của cả nước trên 20°C (trừ vùng núi cao).

C.

Nhiệt độ trung bình tháng 7 chênh lệch giữa các vùng ít.

D.

Nhiệt độ trung bình tháng 1 giảm dần từ Bắc vào Nam.

A.

Sông ngòi ít nước.

B.

Sông ngòi ít phụ lưu.

C.

Phần lớn là sông lớn.        

D.

Mật độ sông dày đặc.

A.

Khoáng sản nước ta đa dạng, nhưng trữ lượng không lớn.

B.

Việc bảo vệ an ninh và chủ quyền lãnh thổ khó khăn.

C.

Giao thông Bắc- Nam gặp nhiều khó khăn, nhất là trong mùa mưa bão.

D.

Khí hậu phân hoá phức tạp.

A.

Các đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ.        

B.

Đồng bằng sông Cửu Long.

C.

Các đồng bằng duyên hải Bắc Trung Bộ.        

D.

Đồng bằng sông Hồng.

A.

Lượng mưa trung bình năm từ 1000 - 1500 mm/năm, độ ẩm trên 90%.

B.

Lượng mưa trung bình năm từ 2000 - 2500 mm/năm, độ ẩm từ 60 - 80%.

C.

Luợng mua trung bình năm từ 1800 - 2000 mm/năm, độ ẩm từ 60 - 80%.

D.

Luợng mưa trung bình năm từ 1500 - 2000 mm/năm, độ ẩm trên 80%.

A.

Có hệ thống đê ven sông ngăn lũ.

B.

Không ngừng mở rộng ra phía biển.

C.

Địa hình thấp và  bằng phẳng.

D.

Có một số ô trũng ngập nước.

A.

Bắt đầu quá trình hình thành đất mùn.

B.

Quá trình farelit yếu dần.

C.

Xuất hiện các loài thực vật cận nhiệt và ôn đới.

D.

Nhiệt độ và lượng mưa giảm dần theo độ cao.

A.

Mang lại cho nước ta nguồn tài nguyên sinh vật và khoáng sản phong phú.

B.

Chịu tác động của nhiều thiên tai.

C.

Tạo nên sự phân hóa đa dạng của tự nhiên.

D.

Quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta.

A.

Thiên tai (lũ quét, xói mòn, trượt lở đất).

B.

Địa hình bị chia cắt mạnh, sườn dốc.

C.

Khan hiếm nước.

D.

Động đất.

A.

Có nền nhiệt độ thấp hơn.  

B.

Có nền nhiệt độ cao hơn.

C.

Có nền địa hình thấp hơn.  

D.

Có nền địa hình cao hơn.

Education is the most powerful weapon we use to change the world.

(Giáo dục là vũ khí mạnh nhất chúng ta sử dụng để thay đổi thế giới)

Chia sẻ