Bài tập trắc nghiệm 60 phút Một số vấn đề phát triển và phân bố công nghiệp - Địa lý 12 - Đề số 3

Bài tập trắc nghiệm 60 phút Một số vấn đề phát triển và phân bố công nghiệp - Địa lý 12 - Đề số 3  trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Địa lý lớp 12 do cungthi.online biên soạn.

 Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.

 

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học: 
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học: 
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn

Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.

Nội dung đề thi:

A.

Không phải là ngành truyền thống.

B.

Thu nhập thấp nên sức mua yếu.

C.

Cơ sở nguyên liệu còn hạn chế.

D.

Thiếu nguồn lao động có kĩ thuật.

A.

Kinh tế ngoài Nhà nước có tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu.

B.

Kinh tế Nhà nước có vai trò thứ yếu trong nền kinh tế.

C.

Ngành nông nghiệp đang giảm tỉ trọng.

D.

Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài có tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu.

A.

Trung du và miền núi Bắc Bộ và Đông Nam Bộ.

B.

Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ.

C.

Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.

D.

Tây Nguyên.

A.

Tổng sản phẩm trong nước giữa các thành phần kinh tế tăng không đều.

B.

Kinh tế Nhà nước lớn hơn so với Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

C.

Kinh tế ngoài Nhà nước tăng nhanh hon so với Kinh tế Nhà nước.

D.

Kinh tế Nhà nước tăng nhanh hơn Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

A. Khu chế xuất.
B. Khu công nghệ cao.
C. Khu công nghiệp tập trung.
D. Khu kinh tế mở.
A.

Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác.

B.

Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời.

C.

Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi.

D.

Giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp, tăng tỉ trọng ngành thủy sản.

A. 2 nhóm với 19 ngành công nghiệp.
B. 3 nhóm với 29 ngành công nghiệp.
C. 4 nhóm với 23 ngành công nghiệp.
D. 5 nhóm với 32 ngành công nghiệp.
A.

Thích nghi vói tình hình mới để có thể hội nhập vào thị truòng khu vực và thế giới.

B.

Đổi mới trang thiết bị và công nghệ, nâng cao chất lượng, hạ giá thành sản phẩm.

C.

Mang lại hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và có tác động mạnh mẽ đến các ngành kinh tế khác.

D.

Phù hợp với tình hình phát triển thực tế của đất nước cũng như xu thế chung của khu vực và thế giới.

A.

Năng lượng.        

B.

Dệt - may.

C.

Chế biến lương thực, thực phẩm.        

D.

Luyện kim.

A.

Thường gắn liền với một đô thị vừa hoặc lớn.

B.

Có phân định ranh giới rõ ràng, không có dân cư sinh sống.

C.

Thường gắn liền với một điểm dân cư, có vài xí nghiệp.

D.

 Ranh giới mang tính quy ước, không gian lãnh thổ khá lớn.

A.

Quy mô và cơ cấu khối lượng hàng hoá được vận chuyển thông qua các cảng biển.

B.

Giá trị hàng hoá được vận chuyển thông qua các cảng biển.

C.

Tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hoá được vận chuyển qua các cảng biển.

D.

Cơ cấu khối lượng hàng hoá được vận chuyển thông qua các cảng biển. 

A.

Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta.

B.

Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.

C.

Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.

D.

Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.

A. Có thế mạnh lâu dài về tự nhiên, kinh tế - xã hội.
B. Mang lại hiệu quả kinh tế cao, chiếm tỉ trọng lớn trong giá trị sản xuất công nghiệp.
C. Thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển.
D. Sử dụng nhiều loại tài nguyên thiên nhiên với quy mô lớn.
A.

Công nghiệp hoá chất, phân bón.

B.

Công nghiệp sản xuất vật liệu.

C.

Dùng làm chất trợ dung cho một số ngành công nghiệp nặng.

D.

Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

A.

Dệt – may.

B.

Năng lượng

C.

Luyện kim.

D.

Chế biến lương thực, thực phẩm.

A.

Bể trầm tích Trung Bộ.       

B.

Bể trầm tích Cửu Long.

C.

Bể trầm tích Nam Côn Sơn.    

D.

Bể trầm tích Thổ Chu - Mã Lai.

A. Kết quả của công cuộc đổi mới kinh tế - xã hội.
B. Đây là khu vực kinh tế có vai trò chủ đạo.
C. Các thành phần kinh tế khác chưa phát huy được tiềm năng sản xuất công nghiệp.
D. Kết quả của việc nước ta gia nhập WTO.
A.

Các ngành công nghiệp trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.

B.

Tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.

C.

Mối quan hệ giữa các ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.

D.

Thứ tự về giá trị sản xuất của mỗi ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.

A.

Tỉ trọng rất nhỏ trong toàn ngành công nghiệp.

B.

Quy mô giá trị sản xuất các trung tâm đều lớn.

C.

Các ngành chế biến chính tương đối đa dạng.

D.

Tập trung dày đặc nhất ở ven biển miền Trung.

A.

Hoá chất và vật liệu xây dựng.

B.

Vật liệu xây dựng và cơ khí.

C.

Cơ khí và luyện kim.

D.

Dệt may, xi măng và hoá chất.

A.

Lạng Sơn - Cà Mau.

B.

Hoà Bình - Phú Lâm.

C.

Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh.

D.

Hoà Bình - Cà Mau.

A. Duyên hải miền Trung.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng.
A.

Luyện kim.

B.

Chế biến lương thực thực phẩm.

C.

Năng lượng.

D.

Sản xuất hàng tiêu dùng.

A.

Hải Phòng, Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một.

B.

Hải Phòng, Vũng Tàu, Tp. Hồ Chí Minh, Biên Hòa.

C.

Hải Phòng, Nha Trang, Hải Dương, Đà Nẵng.

D.

Hải Phòng, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một, Biên Hòa.

A.

Khu vực có ranh giới rõ ràng.

B.

Không có dịch vụ hỗ trợ công nghiệp.

C.

Nơi có một đến hai xí nghiệp.         

D.

gắn với đô thị vừa và lớn.

A.

Thủy điện, khai khoáng.        

B.

Du lịch, cây thực phẩm.

C.

Khai khoáng, nuôi lợn.        

D.

Công nghiệp, lương thực.

A.

Sản lượng than có tốc độ tăng nhanh hơn dầu.

B.

Sản lượng khai thác dầu và than tăng liên tục qua các năm.

C.

Sản lượng than có tốc độ tăng liên tục.

D.

Sản lượng dầu có xu hướng giảm.

A.

Nhiệt điện, điện gió.        

B.

Thuỷ điện, điện gió.

C.

Nhiệt điện, thuỷ điện.        

D.

 Thuỷ điện, điện nguyên tử.

A. Cơ khí, dệt may, hóa chất –phân bón, điện tử, đóng tàu.
B. Cơ khí, dệt may, hóa chất –phân bón, điện tử, chế biến nông sản.
C. Cơ khí, dệt may, hóa chất –phân bón, điện tử, luyện kim màu.
D. Cơ khí, dệt may, hóa chất –phân bón, điện tử, sản xuất ô tô.
A. Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ.
B. Đà Nẵng, Cần Thơ, Hải Phòng.
C. Hải Phòng, Cần Thơ, Đà Nẵng.
D. Cần Thơ, Hải Phòng, Đà Nẵng.
A.

Khai thác có hiệu quả hơn các thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên, cơ sở hạ tầng - cơ sở vật chất kĩ thuật ngày càng hoàn thiện.

B.

Thích nghi với tình hình mới để có thể hội nhập vào thị trường khu vực và thế giới.

C.

Khai thác có hiệu quả hơn các thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên, lợi thế lao động đồng, giá rẻ.

D.

Thích nghi với xu thế dân chủ hóa đời sống kinh tế xã hội, phát triển nền kinh tế nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.

A.

Năng lượng.               

B.

Vật liệu.

C.

Sản xuất công cụ lao động.    

D.

Chế biến và hàng tiêu dùng.

Education is the most powerful weapon we use to change the world.

(Giáo dục là vũ khí mạnh nhất chúng ta sử dụng để thay đổi thế giới)

Chia sẻ

Có thể bạn quan tâm