Bài tập trắc nghiệm 60 phút Một số vấn đề phát triển và phân bố nông nghiệp - Địa lý 12 - Đề số 5

Bài tập trắc nghiệm 60 phút Một số vấn đề phát triển và phân bố nông nghiệp - Địa lý 12 - Đề số 5  trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Địa lý lớp 12 do cungthi.online biên soạn.

 Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.

 

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học: 
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học: 
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn

Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.

Nội dung đề thi:

A.

 Đất phù sa ngọt.                          

B.

Đất mặn.   

C.

 Đất phèn.                                

D.

Đất khác.

A.

Tỉ trọng nông nghiệp và lâm nghiệp giảm, thủy sản tăng.

B.

Tỉ trọng nông nghiệp giảm, lâm nghiệp và thủy sản tăng.

C.

Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản tăng.

D.

Tỉ trọng nông nghiệp tăng , lâm nghiệp và thủy sản giảm.

A.

Cơ sở thức ăn được đảm bảo.

B.

Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.

C.

Nhiều giống cho năng suất cao.

D.

Nguồn lao động dồi dào.

A.

Tàu thuyền, ngư cụ được trang bị tốt hơn. 

B.

Biển có nguồn hải sản phong phú.

C.

Công nghiệp chế biến thủy sản được mở rộng.

D.

Có nhiều sông suối, ao hồ, kênh rạch.

A.

Giảm tỉ trọng lao động ở khu vực công nghiệp - xây dựng.

B.

Giảm tỉ trọng lao động ở khu vực nông - lâm -ngư nghiệp.

C.

Tăng tỉ trọng lao động ở khu vực ngoài Nhà nước.

D.

Tăng tỉ trọng lao động ở khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

A.

Trình độ thâm canh.            

B.

Điều kiện về địa hình.

C.

Đặc điểm về đất đai và khí hậu.    

D.

Truyền thống sản xuất của dân cư.

A.

Tổng sản lượng thủy sản tăng liên tục.

B.

Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn tổng sản lượng thủy sản.

C.

Giá trị xuất khẩu thủy sản tăng không ổn định.

D.

Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhiều hơn tổng sản lượng thủy sản.

A.

Bãi triều.

B.

Đầm phá.

C.

Các ô trũng ở đồng bằng.

D.

Rừng ngập mặn.

A.

Tây Nguyên.

B.

Trung du và miền núi Bắc Bộ.

C.

Đông Nam Bộ.

D.

Duyên hải Nam Trung Bộ.

A.

Diện tích đất nông nghiệp được sử dụng chiếm khoảng 28% diện tích đất tự nhiên.

B.

Diện tích đất hoang, đồi núi trọc của nước ta ngày càng giảm mạnh.

C.

Diện tích đất đai bị suy thoái ở nước ta vẫn còn rất lớn.

D.

Diện tích đất lâm nghiệp có rừng ở nước ta ngày càng giảm.

A.

Ngư trường Cà Mau - Kiên Giang.

B.

Ngư trường Hải Phòng - Quảng Ninh.

C.

Ngư trường Thanh Hóa - Nghệ An - Hà Tĩnh.

D.

Ngư trường quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa.

A.

Các cây hàng năm và nuôi trồng thủy sản.

B.

Các cây hàng năm và chăn nuôi gia cầm.

C.

Các cây lâu năm và nuôi trồng thủy sản.        

D.

Các cây lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn.

A.

Điều kiện tự nhiên thuận lợi.

B.

Thị trường tiêu thụ.

C.

Tiến bộ khoa học kĩ thuật.        

D.

Lao động nhiều kinh nghiệm.

A.

Thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh.

B.

Nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội.

C.

Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn.

D.

Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng.

A.

Tăng cường sản xuất chuyên môn hoá.

B.

Đẩy mạnh hoạt động vận tải.

C.

Sử dụng ngày càng nhiều công nghệ bảo quản nông sản.

D.

Áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến.

A.

Dân cư – lao động, khoa học kĩ thuật, thị trường, đất đai.

B.

Dân cư – lao động, khoa học kĩ thuật, đất đai, nguồn nước.

C.

Dân cư – lao động, sở hữu ruộng đất, khoa học, thị trường.

D.

Dân cư – lao động, khoa học kĩ thuật, thị trường.

A.

Đem lại hiệu quả kinh tế cao.

B.

Điều kiện tự nhiên thuận lợi.

C.

Đẩy mạnh công nghiệp chế biến.

D.

Trình độ lao động đang được nâng cao.

A.

Duyên hải Nam Trung Bộ nuôi nhiều bò hơn Bắc Trung Bộ.

B.

Trâu được nuôi nhiều ở miền Bắc hơn miền Trung.

C.

Duyên hải Nam Trung Bộ có số lượng bò nhiều nhất và trâu ít nhất.

D.

Trung du miền núi Bắc Bộ có số lượng trâu nhiều nhất.

A.

Hiệu quả kinh tế thấp.        

B.

Đồng cỏ hẹp.

C.

Nhu cầu về sức kéo giảm.      

D.

Không thích hợp với khí hậu.

A.

Đất đỏ ba dan giàu dinh dưỡng, phân bố tập trung.

B.

Khí hậu cận Xích đạo, có sự phân hóa theo độ cao.

C.

Khí hậu cận Xích đạo, nguồn nước phong phú.

D.

Mùa khô kéo dài thuận lợi phơi sấy, bảo quản sản phẩm.

A.

Có nhiều vụ cháy rừng.

B.

Tăng cường khai thác dược liệu.

C.

Tăng cường khai thác dược liệu.

D.

Nạn phá rừng gia tăng.

A.

Rừng phòng hộ.        

B.

Rừng đặc dụng.

C.

Rừng tre nứa.

D.

Rừng sản xuất.

A.

Các mô hình kinh tế hộ gia đình được phát triển và phân bố rộng khắp.

B.

Các loại nông sản được sản xuất ra với chất lượng ngày càng cao.

C.

Hình thành các vùng chuyên canh gắn với công nghiệp chế biến.

D.

Cơ sở vật chất của nông nghiệp được cải tiến, tăng cường.

A.

Kinh tế hộ gia đình.

B.

Doanh nghiệp nông, lâm nghiệp, thủy sản.

C.

Hợp tác xã nông, lâm nghiệp, thủy sản.

D.

Kinh tế trang trại.

A.

Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế.

B.

Sản xuất bao gồm giai đoạn khai thác tài nguyên và chế biến.

C.

Đối tượng của xuất nông nghiệp là cây trồng và vật nuôi.

D.

Sản xuất phụ thuộc nhiều vào đất đai, khí hậu, sinh vật, nước.

A.

Năng suất lao động cao.     

B.

Sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.

C.

Người sản xuất quan tâm nhiều đến số lượng.

D.

Sản xuất tự cấp, tự túc, đa canh là chủ yếu.

A.

Sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm.

B.

Cơ cấu diện tích lúa của đồng bằng sông Hồng, Đồngg bằng sông Cửu Long qua các năm.

C.

Cơ cấu sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm.

D.

Diện tích lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm.

A.

An Giang, Long An, Sóc Trăng .

B.

An Giang, Kiên Giang, Đồng Tháp.

C.

Kiên Giang, Đồng Tháp, Tiền Giang .

D.

An Giang, Kiên Giang, Long An.

A.

Phát triển thêm và cải tạo các đồng cỏ

B.

Nắm bắt được nhu cầu thị trường.

C.

Sử dụng nhiều thức ăn tổng hợp.

D.

Tận dụng các phế phẩm của ngành chế biến lúa gạo

A.

Thức ăn từ hoa màu lương thực.

B.

Thức ăn công nghiệp.

C.

Các đồng cỏ tự nhiên.

D.

Thị trường tiêu thụ sản phẩm

A.

Bò tăng nhanh hơn lợn.                                         

B.

Gia cầm tăng liên tục.

C.

Bò tăng nhanh nhất.                                                 

D.

Trầu không ổn định.

A.

Diện tích cây công nghiệp hàng năm giảm liên tục.

B.

Diện tích cây công nghiệp lâu năm giảm liên tục.

C.

Diện tích cây công nghiệp hàng năm luôn nhỏ hơn lâu năm.

D.

Diện tích cây công nghiệp lâu năm không ổn định.

A.

Chè.        

B.

Hồ tiêu.        

C.

 Cà phê.        

D.

Cao su.

A.

Hoa màu lương thực.

B.

Thức ăn chế biến công nghiệp.

C.

Đồng cỏ tự nhiên.

D.

Phụ phẩm ngành thủy sản.

A.

Khả năng mở rộng diện tích còn nhiều. 

B.

Có diện tích mặt nước lớn còn khai thác được nhiều. 

C.

Có quy mô lớn nên bình quân đầu người cao. 

D.

Đã được thâm canh ở mức độ cao. 

Education is the most powerful weapon we use to change the world.

(Giáo dục là vũ khí mạnh nhất chúng ta sử dụng để thay đổi thế giới)

Chia sẻ