Bài tập trắc nghiệm 60 phút Tổng hợp địa lý kinh tế vùng - Địa lí kinh tế vùng - Địa lý 12 - Đề số 1

Bài tập trắc nghiệm 60 phút Tổng hợp địa lý kinh tế vùng - Địa lí kinh tế vùng - Địa lý 12 - Đề số 1  trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Địa lý lớp 12 do cungthi.online biên soạn.

 Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.

 

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học: 
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học: 
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn

Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.

Nội dung đề thi:

A.

Quy mô GDP bình quân theo đầu người

B.

Tốc độ tăng GDP qua các năm

C.

Tốc độ tăng GDP bình quân theo đầu người

D.

Cơ cấu GDP  bình quân theo đầu người

A.

Giữ vững an ninh vùng biên giới, củng cố khối đoạn kết giữa các dân tộc.

B.

Nâng cao đời sống nhân dân, xóa bỏ dần sự cách biệt giữa đông bằng và miền núi.

C.

Nâng cấp và hoàn thiện mạng lưới giao thông, phục hồi và bảo vệ tốt vồn rừng đầu nguồn.

D.

Có kế hoạch bổ sung nguồn lao động đặc biệt là lao động có trình độ kĩ thuật 

A.

Duy trì vào bảo vệ tài nguyên rừng.

B.

Phát triển thủy lơi, khai thác hiệu quả nguồn nước ngầm.

C.

Tạo giống lúa chịu được phèn, mặn.

D.

Nước ngọt là vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô.

A.

Thực hiện chiến lược toàn diện về tăng trưởng và xóa đói giảm nghèo.

B.

Đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế để tăng tiềm lực kinh tế quốc gia.

C.

Phát triển kinh tế một cách nhanh chóng dựa trên những tài nguyên sẵn có.

D.

Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn liền với phát triển nền kinh tế tri thức.

A.

Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.

B.

Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng.

C.

Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.

D.

Bắc Trung Bộ và Đông Nam Bộ.

A.

 Quảng Bình.        

B.

 Nghệ An.        

C.

 Thanh Hóa.        

D.

 Quảng Trị

A.

Phát triển các ngành công nghiệp cơ bản, công nghiệp trọng điểm, công nghệ cao, hình thành các khu công nghiệp tập trung.

B.

Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm, nhanh chóng phát triển các ngành có hàm lượng kĩ thuật cao, không gây ô nhiễm môi trường.

C.

Cần chuyển đổi cơ cấu ngành theo hướng sản xuất hàng hóa chất lượng cao.

D.

Hình thành các ngành công nghiệp trọng điểm có lợi thế về tài nguyên và thị trường, chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

A.

Vịnh Bắc Bộ và vịnh Thái Lan.

B.

Vịnh Hạ Long và vịnh Thái Lan.

C.

Vịnh Thái Lan và vịnh Cam Ranh.

D.

Vịnh Cam Ranh và vịnh Bắc Bộ.

A.

 hơn 1/2 trữ năng thuỷ điện cả nước.

B.

hơn 1/3 tổng trữ năng thủy điện cả nước.

C.

chiếm tới 60% tổng trữ năng thủy điện nước ta.

D.

30% công suất thủy điện lớn nhất nước ta.

A.

Nhơn Hội.

B.

Phú Quốc.

C.

Chu Lai.                                

D.

Định An.

A.

Tăng cường đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng.

B.

Bảo vệ môi trường đi đôi với phát triển công nghiệp theo chiều sâu.

C.

Hình thành thêm nhiều khu công nghiệp, khu chế xuất mới.

D.

Phát triển mạnh công nghiệp khai thác dầu khí.

A.

5.        

B.

6.        

C.

7.        

D.

8

A.

Tạo cơ sở nguồn năng lượng cho việc khai thác và chế biến khoáng sản.

B.

Tạo việc làm, thay đổi tập quán sản xuất của người lao động.

C.

Cung cấp nguồn điện hòa vào mạng lưới điện quốc gia.

D.

Điều tiết chế độ nước sông, tạo điều kiện nuôi trồng thủy sản.

A.

Quảng Bình.        

B.

Thanh Hóa.                

C.

Quảng Trị.                

D.

Nghệ An.

A.

Diện tích rộng hơn Đồng bằng sông Cửu Long.

B.

Bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô.

C.

Hệ thống kênh rạch chằng chịt.

D.

Địa hình thấp và bằng phẳng hơn.

A.

Đá vôi, dầu khí.        

B.

Dầu khí, than bùn.

C.

Đá vôi, than bùn.        

D.

Dầu khí, titan.

A.

Giáp Đông Nam Bộ.         

B.

Có vùng biển rộng lớn.        

C.

Giáp với Campuchia.        

D.

Giáp với miền hạ Lào.

A.

Đất feralit trên đá badan, đất xám trên phù sa cổ.

B.

Đất phèn, đất feralit trên đá badan.

C.

Đất xám trên phù sa cổ, đất feratlit trên đá vôi.

D.

Đất phù sa sông, đất xám trên phù sa cổ.

A.

Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Hàm Thuận – Đa Mi, Yali.  

B.

Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Hàm Thuận – Đa Mi, A Vương.

C.

Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Hàm Thuận – Đa Mi, Đa Nhim, A Vương.

D.

Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Hàm Thuận – Đa Mi, Đồng Nai.

A.

Đồng bằng sông Hồng.        

B.

Bắc Trung Bộ.

C.

Duyên hải miền Trung.        

D.

Đồng bằng sông Cửu Long.

A.

Có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước.

B.

Giàu có nhất nước về nguồn tài nguyên thiên nhiên.

C.

Khai thác một cách có hiệu quả các thế mạnh vốn có.

D.

Có dân số đông, lao động dồi dào và có trình độ tay nghề cao.

A.

Bình Phước, Đồng Nai.

B.

Bình Dương, Tây Ninh.

C.

Bình Phước, Tây Ninh.    

D.

Tây Ninh, Đồng Nai.

A.

Đồng bằng sông Hồng.

B.

Đồng bằng sông Cửu Long.

C.

Đồng bằng sông Hồng và ven biển Bắc Trung Bộ.

D.

Duyên hải miền Trung.

A.

Đất hiếm, bôxít, cát thủy tinh.        

B.

Than bùn, đá xít, đá vôi xi măng.

C.

Than đá, nước khoáng, cát thủy tinh.       

D.

Than nâu, đá xít, sét, cao lanh

A.

Kon Tum.

B.

Gia Lai.

C.

Đắk Lắk.

D.

Lâm Đồng.

A.

Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang, Bò Y.        

B.

Cầu Treo, Tân Thanh, Lao Bảo, Bò Y.

C.

Bờ Y, Lao Bảo, cầu Treo, Tây Trang.        

D.

Tây Trang, cầu Treo, Lao Bảo, Bờ Y.

A.

Nước ngọt trong mùa khô.

B.

Chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

C.

Cải tạo đất phèn, mặn.

D.

Thâm canh, tăng vụ.

A.

Có diện tích lớn nhất so với các vùng khác.

B.

Có sự phân hoá thành 2 tiểu vùng.

C.

Có dân số đông nhất so với các vùng khác.

D.

Giáp cả Trung Quốc và Lào.

A.

Cửu Long và Sông Hồng.

B.

Nam Côn Sơn và Cửu Long.

C.

Sông Hồng và Trung Bộ.

D.

Nam Côn Sơn và Thổ Chu - Mã Lai.

A.

Đồng bằng Tuy Hòa.

B.

 Đồng bằng sông Cửu Long.

C.

Đồng bằng Thanh - Nghệ - Tĩnh.

D.

Đồng bằng sông Hồng.

Education is the most powerful weapon we use to change the world.

(Giáo dục là vũ khí mạnh nhất chúng ta sử dụng để thay đổi thế giới)

Chia sẻ