Bài tập trắc nghiệm 60 phút Tổng hợp địa lý kinh tế vùng - Địa lí kinh tế vùng - Địa lý 12 - Đề số 10

Bài tập trắc nghiệm 60 phút Tổng hợp địa lý kinh tế vùng - Địa lí kinh tế vùng - Địa lý 12 - Đề số 10  trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Địa lý lớp 12 do cungthi.online biên soạn.

 Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.

 

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học: 
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học: 
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn

Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.

Nội dung đề thi:

A.

Có đất nhiễm mặn.

B.

Có đất nhiễm phèn.

C.

Có nhiều đất phù sa sông.

D.

Khí hậu nóng quanh năm.

A.

bề mặt bị chia cắt thành nhiều ô nhỏ

B.

xung quanh có đê bao bọc

C.

có sự kết hợp với triều cường

D.

có đường bờ biển dài

A.

Vùng núi đá vôi và vùng đất đỏ ba dan.

B.

Vùng đất bạc màu ở trung du Bắc Bộ.

C.

Vùng đất xám phù sa cổ ở Đông Nam Bộ.

D.

Vùng khuất gió ở tỉnh Sơn La và Mường Xén (Nghệ An).

A.

 Đồng Nai.        

B.

 Bình Phước.        

C.

 Tây Ninh.        

D.

 TP. Hồ Chí Minh.

A.

Khả năng mở rộng diện tích rất ít.

B.

Có nguồn lao động dồi dào.

C.

Khí hậu thuận lợi.

D.

Nhu cầu thị trường lớn.  

A.

Bắc Trung Bộ.        

B.

Đồng bằng sông Hồng.

C.

Tây Bắc.

D.

Tây Nguyên.

A.

Sông Gâm.        

B.

Sông Chảy.        

C.

Sông Đà.        

D.

Sông Lô.

A.

Nằm ở trung tâm Bắc Bộ, gần như trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.  

B.

Nằm liền kề với vùng có tiềm năng khoáng sản và thủy điện lớn nhất nước ta.

C.

Ở vị trí chuyển tiếp giữa TDMNBB với vùng biển Đông rộng lớn.

D.

Nằm trong vùng giàu tài nguyên lâm sản, thủy sản và sản phẩm cây công nghiệp.

A.

Khai thác dầu khí.        

B.

Du lịch biển - đảo.

C.

Dịch vụ hàng hải.        

D.

Đánh bắt thủy sản.

A.

Tây Bắc.        

B.

Đông Bắc.        

C.

Nam Bộ.        

D.

Cực Nam Trung Bộ.

A.

Mật độ dân số của Đông Nam Bộ cao gấp 7,8 lần Tây Bắc; 6,9 lần Tây Nguyên.

B.

Mật độ dân cư đông đúc ở đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.

C.

Mật độ dân số của đồng bằng sông Hồng cao gấp 17,8 lần Tây Bắc; 13,8 lần Tây Nguyên.

D.

Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất, Tây Bắc có mật độ dân số thấp nhất.

A.

Có hệ thống đê biển trải dài.

B.

Đều là đồng bằng màu mỡ do phù sa sông bồi đắp.

C.

Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.

D.

Bị nhiễm mặn nặng nề.

A.

Diện tích khoảng 40 nghìn km2.

B.

Đồng bằng phần nhiều hẹp ngang và bị chia cắt.

C.

Đất nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông.

D.

Được hình thành chủ yếu bởi phù sa biển.

A.

Khánh Hòa.        

B.

 Quảng Nam.

C.

Bình Định        

D.

 Phú Yên.

A.

Tây Trang, Cầu Treo, Lao Bảo, Bờ Y.

B.

Cầu Treo, Tân Thanh, Lao Bảo, Bờ Y.

C.

Bờ Y, Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang.

D.

Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang, Bờ Y.

A.

Đồng bằng sông Cửu Long.                 

B.

Đông Nam Bộ.

C.

Tây Nguyên.         

D.

Đồng bằng sông Hồng.

A.

Bình quân đất canh tác giảm.

B.

Đất đai thoái hóa.

C.

Khí hậu biến đổi.

D.

Nguồn nước ô nhiễm.

A.

Phòng chống hiện tượng ô nhiễm môi trường biển.

B.

Sử dụng họp lí nguồn lợi thiên nhiên biển.

C.

Thực hiện những biện pháp phòng tránh thiên tai.

D.

Tăng cường khai thác nguồn lợi thủy sản ven bò.

A. Đất feralit trên đá phiến, đá vôi; khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh, lại chịu ảnh hưởng sâu sắc của điều kiện địa hình vùng núi.
B. Đất feralit trên đá badan; khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh, lại chịu ảnh hưởng sâu sắc của điều kiện địa hình vùng núi.
C. Đất feralit trên đá phiến, đá vôi; khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có 2 mùa rõ rệt, lại chịu ảnh hưởng sâu sắc của điều kiện địa hình vùng núi.
D. Đất feralit trên đá badan; khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có 4 mùa rõ rệt , lại chịu ảnh hưởng sâu sắc của điều kiện địa hình vùng núi.
A.

Thừa Thiên - Huế.        

B.

Đà nẵng.        

C.

Bình Định.        

D.

Phú Yên.

A.

Thu hút vốn, khoa học, công nghệ.

B.

Đảm bảo duy trì tốc độ tăng trưởng cao.

C.

Cơ cấu kinh tế tương đối đủ các ngành.

D.

Nâng cao hiệu quả khai thác lãnh thổ.

A.

Cơ sở hạ tầng yếu kém.

B.

Lưu lượng nước sông nhỏ.

C.

Thiếu nguồn vốn đầu tư.

D.

Mùa khô sâu sắc kéo dài.

A.

Tương đối thấp.         

B.

Khá cao.

C.

Cao.

D.

Thấp.

A.

Rộng khoảng 40 nghìn km2, địa hình cao và phẳng hơn đồng bằng sông Hồng.

B.

Không có đê, mạng lưới kênh rạch chằng chịt.

C.

Mùa lũ, nước ngập trên diện rộng. Mùa cạn, thuỷ triều lấn mạnh làm gần 2/3 diện tích đồng bằng bị nhiễm mặn.

D.

Có các vùng trũng lớn như Đồng Tháp Mười, Tứ giác Long Xuyên.

A.

Hệ thống kênh rạch chằng chịt.

B.

Có đê ven sông ngăn lũ.

C.

Hai nhánh sông lớn đổ ra biển bằng chín cửa sông.

D.

Ba mặt giáp biển, chịu tác động mạnh của thủy triều

A. chịu hậu quả nặng nề do chiến tranh để lại.
B. trình độ lao động chưa cao.
C. cơ sở hạ tầng còn lạc hậu.
D. chịu nhiều thiên tai nhất cả nước.
A.

Đậu tương.        

B.

Lạc và mía.

C.

Hành, tỏi        

D.

Lúa nước.

A.

Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B.

Duyên hải nam Trung Bộ.

C.

Vùng Bắc Trung Bộ.

D.

Vùng Đồng bằng sông Cửu Long.

A.

Đồng bằng sông Hồng.

B.

Duyên hải miền Trung.

C.

Đông Nam Bộ.

D.

Đồng bằng sông Cửu Long.

A.

An Giang.         

B.

Trà Vinh.         

C.

Long An.        

D.

Bến Tre.

A.

Sản phẩm chăn nuôi.

B.

Đường sữa, bánh kẹo.

C.

Rượu, bia, nước giải khát.

D.

Chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều.

A.

Tây Nguyên.

B.

Đông Nam Bộ.

C.

Bắc Trung Bộ.

D.

Tây Bắc.

A.

Chuyên dịch cơ cấu kinh tế và đẩy nhanh chuyển giao công nghệ.

B.

Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân hóa sản xuất giữa các vùng.

C.

Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm và dịch vụ tư vấn đầu tư.

D.

Phân hóa sản xuất giữa các vùng, ra đời vùng kinh tế trọng điểm.

Education is the most powerful weapon we use to change the world.

(Giáo dục là vũ khí mạnh nhất chúng ta sử dụng để thay đổi thế giới)

Chia sẻ