Bài tập trắc nghiệm 60 phút Tổng hợp địa lý kinh tế vùng - Địa lí kinh tế vùng - Địa lý 12 - Đề số 18

Bài tập trắc nghiệm 60 phút Tổng hợp địa lý kinh tế vùng - Địa lí kinh tế vùng - Địa lý 12 - Đề số 18  trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Địa lý lớp 12 do cungthi.online biên soạn.

 Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.

 

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học: 
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học: 
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn

Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.

Nội dung đề thi:

A. Có nhiều cao nguyên đá vôi, mặt bằng khá rộng lớn
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh nhất cả nước
C. Đất feralit trên đá phiến chiếm phần lớn diện tích
D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, nguồn nước dồi dào
A.

Không đuợc bồi phù sa hàng năm.

B.

Có nhiều ô trũng ngập nước.

C.

Thường xuyên được bồi đắp phù sa.

D.

Có bậc ruộng cao bạc màu.

A. mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều phù sa
B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, mưa nhiều
C. có lượng nước lớn từ bên ngoài lãnh thổ
D. địa hình dốc, lưu lượng dòng chảy lớn
A.

 5.        

B.

 6.        

C.

 7.        

D.

 8

A.

Tiền Giang.                        

B.

Bình Phước.                

C.

Bà Rịa – Vũng Tàu.                 

D.

Tây Ninh.

A.

Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B.

Bắc Trung Bộ.

C.

Duyên hải Nam Trung Bộ.

D.

Đồng bằng sông Cửu Long.

A.

Nguy cơ cháy rừng cao, đất nhiễm mặn hoặc phèn.

B.

Mực nước sông thấp, thủy triều ảnh hưởng mạnh.

C.

Thiếu nước ngọt trầm trọng, xâm nhập mặn lấn sâu.

D.

Đất nhiễm mặn hoặc phèn, mực nước ngầm hạ thấp.

A. Thức ăn từ phụ phẩm của ngành nông nghiệp.
B. Thức ăn chế biến công nghiệp.
C. Đồng cỏ tự nhiên.
D. Đất đai và khí hậu thuận lợi.
A.

Vị trí thuận lợi, gắn với các cảng biển.

B.

Có thủ đô Hà Nội, trung tâm lớn cả nước.

C.

Lịch sử khai thác lâu đời nhất nước ta.

D.

Nguồn lao động đồng, chất lượng cao.

A. Thiếu các cơ sở chế biến ngay tại chỗ.
B. Vận chuyển thức ăn đến các nơi chăn nuôi.
C. Thiếu thức ăn cho gia súc.
D. Vận chuyển sản phẩm chăn nuôi đến nơi tiêu thụ.
A.

Nhơn Hội.                                 

B.

Dung Quất.

C.

Vũng Áng.                                 

D.

Vân Phong.

A.

Phát triển tổng hợp kinh tế biển và du lịch.

B.

Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện.

C.

Chăn nuôi gia cầm (đặc biệt là vịt đàn).

D.

Trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới.

A.

Duyên hải Nam Trung Bộ.

B.

Tây Nguyên.

C.

Bắc Trung Bộ.

D.

Trung du và miền núi Bắc Bộ.

A.

Triều cường.

B.

Rét đậm, rét hại.

C.

Cát bay, cát chảy.        

D.

Xâm nhập mặn.

A.

Đồng Tháp Mười, Hà Tiên và vùng trũng Cà Mau.

B.

Dải đất dọc sông Tiền và sông Hậu.

C.

Vành đai ven Biển Đông và vịnh Thái Lan.

D.

Tứ giác Long Xuyên và hạ lưu sông Vàm Cỏ.

A.

Vùng Bắc Trung Bộ.                                 

B.

Vùng Đông Nam Bộ.

C.

Vùng Đồng bằng sông Hồng.                        

D.

Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.

A.

Đất feralit trên đá phiến, đá vôi chiếm diện tích lớn.

B.

Nguồn nước tưới đảm bảo quanh năm.

C.

Có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới.

D.

Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh.

A.

 49,2 người/km2.           

B.

51,5 người/km2.             

C.

 84,9 người/km2.                 

D.

89,6 người/km2.

A.

Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh, phân hóa theo độ cao.

B.

Địa hình đa dạng.

C.

Có nhiều loại đất thích hợp với nhiều loại cây trồng.

D.

Chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của gió mùa Đông Bắc

A.

Nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.

B.

Tiếp giáp vịnh Bắc Bộ.

C.

Tiếp giáp Bắc Trung Bộ.

D.

Nằm ở trung tâm Đồng bằng Bắc Bộ.

A.

Phát triển lâm nghiệp, kể cả khai thác rừng và trồng rừng.

B.

Phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới, có cả sản phẩm cận nhiệt đới.

C.

Phát triển tổng hợp kinh tế biển, du lịch.

D.

Phát triển công nghiệp khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện.

A.

Có bờ biển khúc khuỷu.

B.

Có thềm lục địa thoải và kéo dài.

C.

Có nhiệt độ cao, nhiều nắng, lại chỉ có một số sông nhỏ đổ ra biển.

D.

Không có bão ít chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc.

A.

 Vùng KTTĐ phía Bắc.      

B.

 Vùng KTTĐ phía Nam.

C.

 Vùng KTTĐ miền Trung.  

D.

 Câu B và C đúng

A.

Có ba mặt giáp biển.

B.

Có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.

C.

Có nguồn tài nguyên thuỷ sản phong phú.

D.

Có ngư trường lớn.

A.

Thiếu nguồn nước tưới, nhất là vào mùa khô.

B.

Thiếu quy hoạch, chưa mở rộng được thị trường.

C.

Thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường.

D.

Thiếu cơ sở chế biến nông sản quy mô lớn

A.

Quốc lộ 1A, đường 14.                        

B.

Quốc lộ 1A, đường sắt Bắc – Nam.

C.

 Quốc lộ 1A, đường Hồ Chí Minh.         

D.

Đường Hồ Chí Minh, đường sắt Bắc – Nam.

A.

Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.

B.

Được bồi đắp phù sa hàng năm của sông Tiền và sông Hậu.

C.

Là đồng bằng châu thổ.

D.

Trên bề mặt có nhiều đê ven sông.

A.

Đồng Tháp Mười.                          

B.

Dọc sông Tiền.

C.

Ven biển.                                         

D.

Dọc sông Hậu.

A.

Sự tương phản về địa hình, khí hậu, thuỷ văn được biểu hiện rất rõ nét.

B.

Khí hậu rất thuận lợi cho sự phát triển các loại cây họ dầu.

C.

Mưa tập trung vào thu đông, chịu ảnh hưởng của gió tây khô nóng.

D.

Có khí hậu cận Xích đạo thuộc đới rừng gió mùa cận Xích đạo.

A.

Có nhiều thiên tai nhu bão, lũ lụt, hạn hán.

B.

Số dân đông, mật độ cao nhất cả nước.

C.

Tài nguyên đất, nuớc trên mặt xuống cấp.

D.

Có đầy đủ khoáng sản cho công nghiệp.

A.

Động đất.

B.

Khan hiếm nước.

C.

Địa hình bị chia cắt mạnh, lắm sông suối, hẻm vực, sườn dốc.

D.

Các thiên tai như lũ nguồn, lũ quét, xói mòn, trượt lỡ đất.

A.

Đồng bằng hẹp, vùng đồi trước núi, khí hậu có mùa đông lạnh vừa.

B.

Đồng bằng hẹp, đất khá màu mỡ, có nhiều vùng biển để nuôi trồng thuỷ sản.

C.

Đồng bằng lớn, nhiều đất phèn đất mặn, khí hậu có hai mùa mưa, khô đối lập.

D.

Đồng bằng lớn, đất lúa nước, sông ngòi nhiều, khí hậu có mùa đông lạnh.

A.

Lào Cai, Móng Cái, Lao Bảo.

B.

Lạng Sơn, Lào Cai, Mộc Bài.

C.

Tây Trang, Lạng Sơn, Móng Cái.

D.

Móng Cái, Lạng Sơn, Lào Cai.

A.

Thời tiết, khí hậu diễn biến thất th­ường.

B.

Thiếu nguồn nư­ớc t­ưới, nhất là vào mùa khô.

C.

Thiếu quy hoạch, ch­ưa mở rộng đ­ược thị tr­ường.

D.

Thiếu cơ sở chế biến nông sản quy mô lớn.

Education is the most powerful weapon we use to change the world.

(Giáo dục là vũ khí mạnh nhất chúng ta sử dụng để thay đổi thế giới)

Chia sẻ