Bài tập trắc nghiệm 45 phút Điều chế và ứng dụng vật liệu polime - Hóa học 12 - Đề số 1
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
A. Tơ visco
B. Tơ nitron
C. Tơ nilon–6,6.
D. Tơ xenlulozơ axetat
Dung dịch .
Dung dịch .
Dung dịch HCl.
Dung dịch HF.
A: 4
B: 5
C: 6
D: 3
155 và 120.
113 và 152.
113 và 114.
155 và 121.
A: Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh
B: Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic.
C: Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng.
D: Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1.
A. Vinyl clorua.
B. Buta–1,3–đien.
C. Isopren.
D. Caprolactam.
A. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
B. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp hexametylen điamin với axit ađipic.
C. Trùng hợp buta-1,3-đien với stiren có xúc tác Na được cao su buna-S
D. Tơ visco là tơ tổng hợp.
155 và 120.
113 và 152.
113 và 114.
155 và 121.
A: Caprolaptam.
B: Axit terephtalic và etylen glicol.
C: Axit ađipic và hexametylen điamin.
D: Vinyl xianua
A. 6
B. 4
C. 5
D. 7
A: Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh
B: Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic.
C: Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng.
D: Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1.
A. Vinyl clorua
B. Buta–1,3–đien
C. Isopren
D. Caprolactam
A: Caprolaptam.
B: Axit terephtalic và etylen glicol.
C: Axit ađipic và hexametylen điamin.
D: Vinyl xianua
A. Trùng hợp metyl metacrylat.
B. Trùng hợp polietilen.
C. Trùng hợp vinyl xianua.
D. Trùng hợp vinyl clorua.
A. trùng hợp metyl metacrylat
B. trùng ngưng metyl metacrylat
C. trùng hợp stiren
D. cho metylmetacrylat phản ứng cộng với hiđro
Polietilen (PE).
Poli(vinyl clorua) (PVC).
Nilon-6,6.
Cao su thiên nhiên.
A: (-CH2-CH=CH-CH2)n
B: (-NH-[CH2]6-CO-)n
C: (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n
D: (-NH-[CH2]5-CO-)n
A. Poli(vinylclorua)
B. Poli(metyl metacrylat)
C. Polietilen
D. Nilon-6
155 và 120.
113 và 152.
113 và 114.
155 và 121.