Bài tập trắc nghiệm 45 phút Khái niệm, cấu tạo, phân loại vật liệu - Hóa học 12 - Đề số 4
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
A: 6
B: 4
C: 5
D: 3
CH3COO-CH=CH2.
CH2=CH-COO-C2H5.
C2H5COO-CH=CH2.
CH2=CH-COO-CH3.
A: Nhựa poli (vinyl clorua)
B: Tơ visco.
C: Tơ nilon-6,6.
D: Cao su buna.
Poli (etylen terephtalat).
Poliacrilonitrin.
Polistiren.
Poli (metyl metacrylat).
A. Poli acrilonitrin
B. Poli stiren.
C. Poli (metyl metacrylat)
D. Polietilen
A. Tơ nitron
B. Tơ tằm
C. Tơ lapsan
D. Tơ vinilon
Tơ visco.
Tơ nilon-6,6.
Tơ tằm.
Bông
A. (-CH2-CH=CH-CH2)n
B. (-NH-[CH2]6-CO-)n
C. (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n
D. (-NH-[CH2]5-CO-)n
Poli (etylen terephtalat).
Poliacrilonitrin.
Polistiren.
Poli (metyl metacrylat).
A: (-CH2-CH=CH-CH2)n
B: (-NH-[CH2]6-CO-)n
C: (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n
D: (-NH-[CH2]5-CO-)n
Polime là hợp chất do nhiều phân tử monome hợp thành.
Polime là hợp chất có phân tử khối lớn.
Polime là hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ liên kết với nhau tạo nên.
Các polime đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp.
Poli (Vinyl clorua).
Poliacrilonitrin.
Poli(Vinyl Axetat).
Polietilen.
Ala và Gly.
Ala và Val.
Gly và Gly.
Gly và Val.
Poli (metyl metacrilat).
Cao su buna.
Poli (viny clorua).
Poli (phenol fomandehit).
và .
và .
và .
và .
Cao su lưu hóa.
Amilopectin.
PVC.
Xenlulozơ.
Thủy phân.
Xà phòng hóa.
Trùng ngưng .
Trùng hợp.
Teflon.
Poli etilen.
Poli (vinyl clorua).
Poli propilen.
Teflon.
Tơ nilon-6,6.
Thủy tinh hữu cơ.
Poli(vinyl clorua).
Polietilen.
Poliacrilonitrin.
Poli(vinyl axetat).
Poli(vinyl axetat).
A: (-CH2-CH=CH-CH2)n
B: (-NH-[CH2]6-CO-)n
C: (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n
D: (-NH-[CH2]5-CO-)n
Tơ nitron.
Tơ xenlulozơ axetat.
Tơ visco.
Tơ nilon -6,6.
Tơ nilon-6,6.
Tơ nilon-6.
Tơ tằm.
Tơ nitron.