Bài tập trắc nghiệm 45 phút Tổng hợp kiến thức (Fe) - Sắt và hợp chất của sắt - Hóa học 12 - Đề số 1
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
A. 68,75%
B. 59,46%
C. 26,83%
D. 42,30%
A: 28,7
B: 35,9
C: 14,4
D: 34,1
A: 55,56 gam
B: 38,60 gam
C: 56,41 gam
D: 40,44 gam
2.
1.
4.
3.
34,18 gam
38,57 gam
30,69 gam
35,35 gam
NaOH.
H2SO4 loãng.
Cu(NO3)2.
K2SO4.
A: AgCl, Cu
B: AgCl, Ag
C: Ag, Cu
D: AgCl
A: 28,70
B: 29,24
C: 34,10
D: 30,05
Fe3O4, NaNO3.
Fe, AgNO3.
Fe2O3, HNO3.
Fe, Cu(NO3)2.
FeO.
Fe3O4.
Fe2O3.
Fe2O3 hoặc Fe3O4.
A: 10,80
B: 39,50
C: 28,70
D: 25,15
A: 45,38% và 54,62%
B: 50% và 50%
C: 54,63% và 45,38%
D: Không có giá trị cụ thể
A: Cho kim loại Fe vào dung dịch ZnSO4.
B: Cho kim loại Cu vào dung dịch H2SO4 loãng.
C: Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2
D: Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3.
Pirit.
Manhetit.
Xiđeri.
Hematit.
55,56 gam.
38,60 gam.
56,41 gam.
40,44 gam.
10,80.
39,50.
28,70.
25,15.
Al2O3, Fe, Al.
Al2O3, Fe, Fe3O4.
Al2O3, FeO, Al.
Al2O3, Fe.
A: 55
B: 17
C: 13
D: 20
A: FeCl3
B: FeCl2.
C: CuCl2, FeCl2.
D: FeCl2, FeCl3.
FeCl3.
FeCl2.
CrCl3.
MgCl2.
A: 11,2.
B: 22,4
C: 10,08
D: 5,6