Bài tập trắc nghiệm 60 phút Dãy điện hoá - Tính chất của kim loại - dãy điện hoá kim loại - Hóa học 12 - Đề số 9
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
Fe(NO3)3.
Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
Fe(NO3)2, AgNO3.
Fe(NO3)3 và AgNO3.
Mg.
Zn.
Cu.
Fe.
A: Ion có tính oxi hóa mạnh hơn ion
B: Ion có tính oxi hóa mạnh hơn ion
C: Ion có tính oxi hóa yếu hơn ion
D: Ion có tính khử mạnh hơn ion
9,6.
2,8.
5,6.
8,4.
A: Cu
B:Fe
C: Pt
D:Ag
A. 6,24 gam
B. 6,5 gam
C. 3,12 gam
D. 7,24 gam
A: 19,025g
B: 31,45g
C: 33,99g
D: 56,3g
A: 43,2 gam
B: 56 gam
C: 33,6 gam
D: 32 gam
A: 4
B: 3
C: 2
D: 5
Khối lượng lá kẽm tăng 0,755 gam.
Khối lượng lá kẽm tăng 0,215 gam.
Khối lượng lá kẽm tăng 0,43 gam.
Khối lượng lá kẽm giảm 0,755 gam.
.
.
.
.
A: HCl
B: Fe2(SO4)3
C: ZnSO4
D: H2SO4 loãng
Ag, Fe3+.
Zn, Ag+.
Ag, Cu2+.
Zn, Cu2+.
43,2 gam.
56 gam.
36,6 gam.
32 gam.
A. 2Na + 2H2O →2NaOH + H2
B. Ca + 2HCl →CaCl2 + H2
C. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
D. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2
A: 5,28g
B: 5,76g
C: 1,92g
D: 7,68g
Zn và Cu.
Mg và Ag.
Cu và Ca.
Al và Zn.
2Fe + 6HCl → FeCl3 + 3H2.
FeCl3 + Ag → AgCl + FeCl2.
Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag.
3Cu + 2FeCl3→3CuCl2 + 2Fe.
Cho kim loại Cu vào dung dịch HCl.
Cho kim loại Fe vào dung dịch CuSO4.
Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3.
Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
A: Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2
B: AgNO3 và Mg(NO3)2
C: Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2
D: Fe(NO3)2 và AgNO3
Ag.
Cu.
Mg.
Na.
A: Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2
B: AgNO3 và Mg(NO3)2
C: Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2
D: Fe(NO3)2 và AgNO3
A: Fe, Al, Mg
B: Al, Mg, Fe
C: Fe, Mg, Al
D: Mg, Al, Fe
Fe2+ dung dịch HCl.
Cu2+ dung dịch FeCl2.
Cu2+ dung dịch FeCl3.
Fe2+ dung dịch FeCl3.
A: Al và Cu.
B: Zn và Fe.
C: Ag và Cu.
D: Ag và Au.
A. 2Na + 2H2O →2NaOH + H2
B. Ca + 2HCl →CaCl2 + H2
C. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
D. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2
A: Na
B: Fe
C: K
D: Ca
FeCl3.
Fe2O3.
Fe3O4.
Fe(OH)3.
Ca2+
Ag+
Cu2+
Zn2+
A. 19,025g
B. 31,45g
C. 33,99g
D. 56,3g
A. 0,05
B. 0,1
C. 0,15
D. 0,25
9,6.
2,8.
5,6.
8,4.
A. 0,224 lít
B. 0,336 lít
C. 0,448 lít
D. 0,672 lít.
A: Zn
B: Ag
C: Cu
D: Au
A. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3.
B. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3
C. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl.
D. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4
Sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
Sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
Sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.
Sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.