Bài tập trắc nghiệm 60 phút Phân biệt hợp chất hữu cơ - Tổng hợp Hữu cơ 12 - Hóa học 12 - Đề số 1
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
Anilin, glucozo, lysin, etyl fomat.
Glucozo, lysin, etyl fomat, anilin.
Etyl fomat, anilin, glucozo, lysin.
Etyl fomat, lysin, glucozo, anilin.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
2.
5.
4.
3.
Saccarozơ, glixerol, ancol etylic.
Lòng trắng trứng, glucozơ, glixerol.
Glucozơ, lòng trắng trứng, ancol etylic.
Glucozơ, glixerol, anđehit axetic.
HOCH2CHO.
CH3CH2COOH.
CH3CH(OH)CHO.
CH3COCH2OH.
0,896.
3,36.
1,95.
4,256.
A. CH3COOH
B. C5H12
C. C2H5OH
D. CH3CHO
Glyxin.
Metylamin.
Anilin.
Glucozo.
3.
5.
2.
4.
Etyl fomat; tinh bột; fructozo.
Glucozo; etyl fomat; tinh bột.
Tinh bột; etyl fomat; fructozo
Tinh bột; glucozo; etyl fomat.
Axit glutamic, saccarozơ, hồ tinh bột, anilin.
Axit axetic, glucozơ, hồ tinih bột, anilin.
Axit glutamic, frutozơ, xenlulozơ, phenol.
Axit α-aminopropionic, glucozơ, tinh bột, anilin.
3.
4.
5.
6.
A. Nước brom.
B. [Ag(NH3)2]OH.
C. Na kim loại.
D. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
Ở trạng thái kết tinh amoni axit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực.
Trimetylamin là chất khí ở điều kiện thường.
Triolein là este no, mạch hở.
Nhựa bakelit có cấu trúc mạng không gian.
CH3COOCHCl-CH3.
CH3COOCH2CH2Cl.
ClCH2COOCH2CH3.
HCOOCH2CH2Cl.
KOH, KClO3, H2SO4.
NaOH, NaClO, KHSO4.
NaHCO3, NaClO, KHSO4.
NaOH, NaClO, H2SO4.
Glucozo, xenlulozo, etylamin, amilin.
Saccarozo, triolein, lysin, amilin.
Fructozo, amilopectin, amoniac, alanin.
Saccarozo, tristearin, etylamin, glyxin.
Cho các chất sau Số chất vừa tác dụng với dung dịch HCl; vừa tác dụng với dung dịch NaOH là.
A: 2
B: 5
C: 4
D: 3
C6H5NH2.
CH3CH2NH2.
H2NCH2COOH.
NH3.
CH3OCH3, CH3CHO.
C2H2, C6H6.
CH3CH2CH2OH, C2H5OH.
C2H5OH, CH3OCH3.
A: Propylamin
B: Etylamin
C: Metylamin
D: Butylamin
Quì tím.
Dd AgNO3/NH3.
CuO.
Quì tím, AgNO3/NH3, Cu(OH)2.
CH C.
CH3.
CH
CH3.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A: 4
B: 3
C: 6
D: 5
C6H5NH2.
CH3CH2NH2.
H2NCH2COOH.
NH3.
118.
90.
134.
148.
Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Z có nhiệt độ sôi cao hơn X.
Y là hợp chất hữu cơ đơn chức.
Z tan tốt trong nước.
KOH, KClO3, H2SO4.
NaOH, NaClO, KHSO4.
NaHCO3, NaClO, KHSO4.
NaOH, NaClO, H2SO4.
3.
5.
2.
4.
4.
2.
1.
3.
KOH, KClO3, H2SO4.
NaOH, NaClO, KHSO4.
NaHCO3, NaClO, KHSO4.
NaOH, NaClO, H2SO4.
AgNO3/NH3.
NaOH.
Br2.
HCl.
A:
B:
C:
D:
Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.
Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.
Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.
Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin.