Bài tập trắc nghiệm 60 phút Tính chất hóa học (Fe) - Sắt và hợp chất của sắt - Hóa học 12 - Đề số 2
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
8,4.
5,6.
2,8.
16,8.
0,04.
0,075.
0,12.
0,06.
12,8 gam.
9,6 gam.
16 gam.
19,2 gam.
280ml.
320ml.
340ml.
420ml.
3,4g.
4,4g.
5,6g.
6,4g.
3,84.
2,32.
1,68.
0,64.
A: 4,2g và a = 1M.
B: 4,8g và 2M.
C: 1,0g và a = 1M
D: . 3,2g và 2M.
16,8.
11,2.
8,4.
5,6.
A:
B:
C:
D:
5,6.
4,48.
3,36.
2,24.
A: 46,95
B: 12
C: 62,2
D: 45,75
A: 0,78 mol
B: 0,54 mol
C: 0,50 mol
D: 0,44 mol
34,88.
36,16.
46,4.
59,2.
3 : 4.
1 : 7.
2 : 7.
4 : 5.
0,3 và 0,125.
0,12 và 0,05.
0,15 và 0,0625.
0,6 và 0,25.
5,6.
8,4.
11,2.
2,8.
2x = y + z + t.
x = y + z – t.
x = 3y + z – 2t.
2x = y + z + 2t.
A: 3
B: 4
C: 6
D: 5
Dung dịch HNO3 đặc nguội.
Dung dịch ZnSO4.
Dung dịch NaOH.
B và C đều đúng.
A: 0,64
B: 2,4
C: 0,32
D: 1,6
A: 4
B: 5
C: 3
D: 2
A: 14 gam
B: 6,0 gam
C: 12 gam
D: 6,0 hay 12 gam
5,40
5,60
3,36
5,32
A: 6
B: 3
C: 5
D: 4
A. 18,75 gam
B. 16,75 gam
C. 19,55 gam
D. 13,95 gam
A. 0,56 lit
B. 0,448 lit
C. 0,224 lit
D. 0,336 lit
93,23%.
71,53%.
69,23%.
81,39%.
A: Ag
B: Fe
C: Cu
D: Ca
O2 và H2, H2S.
SO2 và H2, SO2.
SO2 và H2, H2S.
SO2, O2 và H2, H2S.
Cho dung dịch NH3 cho đến dư vào dung dịch, lọc lấy kết tủa Fe(OH)2 rồi hòa tan vào dung dịch H2SO4 loãng.
Cho một lá nhôm vào dung dịch.
Cho lá đồng vào dung dịch.
Cho lá sắt vào dung dịch.
A: 0,16
B: 0,32
C: 0,04
D: 0,44
0,1 mol.
0,05 mol.
0,2 mol.
0,15 mol.