Bài tập trắc nghiệm 60 phút Tính chất hóa học (Fe) - Sắt và hợp chất của sắt - Hóa học 12 - Đề số 7
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
H2S.
AgNO3.
NaOH.
NaCl.
46,95.
12.
62,2.
45,75.
A: 41,79%
B: 20,90%
C: 62,69%
D: 48,24%
A. 0,672 gam
B. 0.72 gam
C. 1,6gam
D. 1,44 gam
1,95.
3,78.
2,43.
2,56.
0,672 gam.
0.72 gam.
1,6gam.
1,44 gam.
.
.
.
.
A: 17,96 gam
B: 20,54 gam.
C: 19,04 gam.
D: 14,5 gam.
1,95.
3,78.
2,43.
2,56.
A. 4,2gam
B. 2,4gam
C. 3,92 gam
D. 4,06 gam
A: 34,88
B: 36,16
C: 46,4
D: 59,2
5,6.
1,12.
2,8.
1,4.
38.
66.
30.
48.
A: Cho NaNO3 vào dung dịch X, sau đó cho tiếp bột Cu vào thấy khí NO thoát ra.
B: Nhúng thanh Fe vào X, kết thúc phản ứng, khối lượng thanh Fe tăng so với khối lượng ban đầu.
C: Cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào X, thu được một loại kết tủa duy nhất.
D: Cho lượng dư dung dịch NaOH vào X, thu được 3 loại kết tủa.
2x = y + z + t.
x = y + z – t.
x = 3y + z – 2t.
2x = y + z + 2t.
5,6.
8.
4,64.
6.
A. Fe(NO3)3, AgNO3
B. AgNO3
C. Fe(NO3)3
D. Fe(NO3)2, AgNO3
A: 30,46
B: 12,22
C: 28,86
D: 24,02
A: Giảm 1,6 gam
B: Tăng 2 gam
C: Giảm 2 gam
D: Tăng 1,6 gam
Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2.
Fe(NO3)2 và AgNO3.
Fe(NO3)2 và Mg(NO3)2.
AgNO3 và Mg(NO3)2.
A. 4,2gam
B. 2,4gam
C. 3,92 gam
D. 4,06 gam
A: 1,68 và 6,4
B: 2,32 và 9,28
C: 4,56 và 2,88
D: 3,26 và 4,64
A. 3,36 gam.
B. 5,60 gam.
C. 2,80 gam.
D. 2,24 gam.
A: 1 : 1.
B: 1 : 2.
C: 1 : 3.
D: 1 : 4.
A: 2240
B: 3136
C: 688
D: 896
A: Zn(NO3)2, AgNO3,Fe(NO3)3
B: Zn(NO3)2 ,Fe(NO3)2
C: Zn(NO3)2, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2
D: Zn(NO3)2,Cu(NO3)2, Fe(NO3)3
2240.
3136.
688.
896.