Bài tập trắc nghiệm 60 phút Tính chất hoá học của kim loại - Hóa học 12 - Đề số 12
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
Trong dung dịch, chất nào sau đây không có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A: glucozo
B: axit axetic
C: ancol etylic
D: saccarozo
A: 13,70g
B: 12,78g
C: 18,46g
D: 14,26g
A: b=6a
B: b=4a
C: b=8a
D: b=7a
Al.
Fe.
Cu.
Ni.
24,6 gam.
26,3 gam.
19,2 gam.
22,8 gam.
152 gam.
146,7 gam.
175,2 gam.
151,9 gam.
Al.
Mg.
Ca.
Na.
A: Mg
B: Zn
C: Al
D: Ca
A: 20,52 gam
B: 18,58 gam
C: 24,03 gam
D: 16,02 gam
Bột Cu dư, lọc.
Bột Ag dư, lọc.
Bộ Al dư, lọc.
Bộ Fe dư, lọc.
Dung dịch HCl.
Dung dịch H2SO4 loãng.
Dung dịch CuCl2.
HNO3 đặc.
A: Zn(NO3)2, AgNO3,Fe(NO3)3
B: Zn(NO3)2 ,Fe(NO3)2
C: Zn(NO3)2, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2
D: Zn(NO3)2,Cu(NO3)2, Fe(NO3)3
A: 33,70.
B: 23,05.
C: 34,30.
D: 23,35.
A: 29,35%.
B: 59,75%.
C: 70,65%.
D: 40,25%.
Cu.
Na.
Al.
Zn.
A. Ag
B. Fe
C. Cu
D. Zn
A: d = a+3b-c
B: d = a+3b-3c
C: d = 3a+3b-c
D: d = 2a+3b-c
A: 3,124
B: 2,648.
C: 2,700.
D: 3,280
A: (1),(2),(3)
B: (1),(4),(5)
C: (1),(3),(4),(5)
D: (1),(3),(5)
A. 25,6 g.
B. 16,0 g.
C. 19,2 g.
D. 12,8 g.
A: 19,025g
B: 31,45g
C: 33,99g
D: 56,3g
A: Tính oxi hóa
B: Tính khử .
C: Tính dẫn điện.
D: Tính dẻo.
76,91.
60,87.
58,70.
39,13.
A: 1,750
B: 1,670
C: 2,1875
D: 2,625
A: Cho Cu2+ tác dụng với NH3 dư, không thu được kết tủa
B: Al và Cr tác dụng với HCl đều có dùng tỉ lệ mol (kim loại với axit) là 1:3
C: Cho kim loại Fe dư vào dung dịch AgNO3 thu được muối Fe2+
D: Cho Al3+ tác dụng với dung dịch NaOH dư không thu được kết tủa.
A: Mg
B: Cu
C: Ca
D: Zn
A. Zn.
B. Cu.
C. Ag
D. Fe.
22,4g.
2,24g.
6,4g.
32g.
A. Ca
B. Mg
C. Zn
D. Cu
A. 0,56 mol
B. 0,64 mol
C. 0,48 mol
D. 0,72 mol
A: Na, Ba, Be, K
B: Na, Ba, Be, K
C: Ca, Sr, Na, Ba
D: Na, Mg, Zn, K
A: 0,62 mol.
B: 1,24 mol.
C: 0,6975 mol
D: 0,775 mol.
8,5.
18,0.
15,0.
16,0.
A: AgCl, Cu
B: AgCl, Ag
C: Ag, Cu
D: AgCl
A. Cu
B. Mg
C. Ag
D. Fe